1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town. 2. What he (do) _________________now? He

1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.
2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my grandparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)________________?
hứa vote 5 sao ạ

2 bình luận về “1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town. 2. What he (do) _________________now? He”

  1. 1. do/live. live (HTĐ, mượn trợ động từ do vì chủ ngữ là you, live giữ nguyên)
    2. is he doing / watering (HTTD, dấu hiệu now)
    3. does/do/is (HTĐ, hỏi về nghề nghiệp, she là ngôi thứ 3 số ít nên mượn trợ động từ does)
    4. are (HTĐ, bạn đến từ đâu?)
    5. are playing/ is playing (HTTD, dấu hiệu: at the moment, my sisters số nhiều nên dùng are, còn brother số ít nên dùng is)
    6. is watching (HTTD, dấu hiệu: it is 9:00)
    7. go/have/am/visit (HTĐ, dấu hiệu: in the summer, in the spring)
    8. Does/ go (HTĐ, father là ngôi thứ 3 số ích nên mượn trợ động từ does, V giữ nguyên)
    9. does/go (HTĐ, giải thích giống như trên)
    10. do/get up (HTĐ, hỏi về thói quen)
    Mình giải thích theo cách mình hiểu nha, có gì sai nhắc mình nha. Thanks.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới