10. In the future, machines ______all the work for us. A. are doing B. will do C. were doing D. do 11. A hi-tech robot will

10. In the future, machines ______all the work for us.
A. are doing B. will do C. were doing D. do
11. A hi-tech robot will help us children while we are away.
A. look out B. look at C. look after D. look in
12. Walking to school will help to__________ air pollution.
A. reduce B. reuse C. recycle D. refill
13. If people ______ public transport, there will be less pollution.
A. use B. will use C. can use D. used
14. If we all use _______ bags, well help the environment.
A. new B. cheap C. reusable D. reduced

2 bình luận về “10. In the future, machines ______all the work for us. A. are doing B. will do C. were doing D. do 11. A hi-tech robot will”

  1. 10 B
    →Khoảng thời gian trong tương lai chưa xác định
    11 C
    →look after: chăm sóc
    12 A
    →to reduce : giảm
    13 A
    →câu điều kiện loại 1 : diễn tả điều kiện thực ở hiện tại
    14 C
    → reusable bags : túi tái sử dụng được nhiều lần

    Trả lời
  2. $#namlinhchi$
    $10$. will do 
    – Dùng thì tương lai đơn 
    – Dấu hiệu nhận biết trong câu : In the future 
    – Cấu trúc thì TLĐ : $(+) S + will + V$
                                   $(-) S + won’t + V$
                                   $(?) Will + S + V$
    $11$. look after 
    – chăm sóc , chăm nom 
    $12$. reduce 
    – Đi bộ đến trường sẽ giúp giảm ô nhiễm không khí 
    $13$ . use 
    – Dùng câu điều kiện loại 1 : $If + S + V(HTĐ) , S + Will/Won’t + V$
    $14$.  reusable
    – nếu chúng ta sử dụng túi có thể tái sử dụng , chúng ta sẽ giúp môi trường 
    –  reusable : có thể tái sử dụng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới