11. I think he sometimes wears ____________. A. moustache B. beard C. glasses D. spiky 12. Jim is ____________ height and

11. I think he sometimes wears ____________.
A. moustache B. beard C. glasses D. spiky
12. Jim is ____________ height and he’s got a round face.
A. long B. blonde C. blue D. average
13. When ____________ she ____________ the report?
A. do/ finish B. did/ finished C. did/ finish D. does/ finished
14. Yesterday, I ____________ to a souvenir shop near the exit of the aquarium.
A. go B. went C. goes D. gone
15. That man isn’t overweight. He is ____________.
A. slim B. straight C. square D. round
16. He left school and he didn’t get a ____________.
A. call B. qualification C. picture D. money
17. Did you live in the city ____________ you were young?
A. why B. where C. what D. when
18. Her mother ____________ this city two years ago.
A. leaves B. left C. is leaving D. will leaving
19. She spends most of her free time ____________ volunteer work.
A. do B. to do C. doing D. did
20. My grandmother wears ____________ to help her see
A. hair B. hat C. beard D. glasses

1 bình luận về “11. I think he sometimes wears ____________. A. moustache B. beard C. glasses D. spiky 12. Jim is ____________ height and”

  1. 11. C
    -> wear glasses : đeo kính
    -> Tôi nghĩ anh ấy đôi khi đeo kính.
    12. D
    -> average height : chiều cao trung bình
    -> Jim có chiều cao trung bình và khuôn mặt tròn.
    13. C
    -> Do/Does + S + V(inf) + O?
    *she : ngôi thứ 3 số ít => Cần trợ động từ là “does”
    *Mà theo cấu trúc trên thì không có đáp án nào áp dụng đúng cấu trúc cả 
    -> Did + S + V(inf) + O?
    *Theo cấu trúc này thì có đáp án C là đúng cấu trúc => Chọn C
    14. B
    -> yesterday :  DH thì Quá khứ đơn
    Quá khứ đơn thể khẳng định : S + V2(ed/BQT) + O.
    15. A
    -> overweight (a) : thừa cân
    -> slim (a) : mảnh khảnh
    -> Người đàn ông đó không thừa cân. Anh ấy mảnh khảnh.
    16. B
    -> qualification (n) : bằng cấp
    -> Anh ấy đã ra trường và anh ấy không đạt được bằng cấp.
    17. D
    -> when you were young : khi bạn còn trẻ
    -> Bạn có sống ở thành phố khi bạn còn trẻ?
    18. B
    -> wear glasses : đeo kính
    -> Bà tôi đeo kính để giúp bà ấy nhìn.
    -> ago : DH thì Quá khứ đơn
    Quá khứ đơn thể khẳng định : S + V2(ed/BQT) + O.
    19. C
    -> S + spend(s) + time + Ving + …
    20. D
    -> glasses (n) : kính
    -> Bà tôi đeo kính để giúp bà ấy nhìn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới