13. Could the boy_______ in English? A. speak B. speaking C. speaks D. to speak 14. Minh is going to have his work_______

13. Could the boy_______ in English?
A. speak B. speaking C. speaks D. to speak
14. Minh is going to have his work_______ before he went out.
A. do B. did C. done D. to do
15. English people are_______ on their work.
A. interested B. keen C. proud D. famous
16. Lets play games, _______?
A. do we B. did we C. shall we D. have we
17. She wishes she_______ a lot of friends.
A. makes B. made C. has made D. would make
18. _______ of them wants to go to the theatre.
A. Each B. Every C. All D. Any
19. Jean cloth_______ completely from cotton in the 18th century.
A. were made B. made C. was made D. has been made
20. Today, jeans are_______ all over the world.
A. famous B. popular C. traditional D. wide

2 bình luận về “13. Could the boy_______ in English? A. speak B. speaking C. speaks D. to speak 14. Minh is going to have his work_______”

  1. 13. A
    – Could + S + V (Bare): Chỉ khả năng thực hiện hành động trong quá khứ.
    14. C
    – to have something + V (Pii) + (by someone): có cái gì được làm bởi ai đó/ nhờ ai làm gì.
    – do – did – done: làm.
    15. B
    – to be keen on = to be interested in = to be fond of + Noun/ V-ing: hứng thú, thích làm gì.
    16. C
    – Câu hỏi đuôi với dạng câu Let + O + V (Bare): Với chủ ngữ là I, We ta dùng động từ “shall” cho phần láy đuôi.
    17. D
    – Câu ước ở tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would + V (Bare).
    – Diễn tả một mong muốn trong tương lai.
    18. C
    – Each of + Danh từ số nhiều hoặc Từ hạn định + danh từ số nhiều: mỗi.
    – Động từ theo sau each of thường chia số ít.
    19. C
    – “in the 18th century”: mốc thời gian trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn.
    – Chủ ngữ là “Jean cloth”, không gây ra hành động.
    -> Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (Pii) + (by O).
    – Vì chủ ngữ là danh từ không đếm được -> Dùng “was”.
    20. B
    – S + am/ is/ are + adj.
    – popular (adj.): phổ biến

    Trả lời
  2. 13 A
    – Could + V-inf : Có thể làm gì (ở quá khứ)
    => Could + S + V-inf + … ?
    14 C
    – BĐ – Nhờ vả : S + have + sth + V3 / Ved + (by O) + …
    – Do – Did – Done
    15 B
    – Be keen on + V-ing Thích làm gì
    = Be interested in + V-ing
    – Be proud of + V-ing : Tự hào …
    – Famous for + N / V-ing : Nổi tiếng về …
    16 C
    – Trong câu hỏi đuôi nếu mệnh đề trần thuật sử dụng cấu trúc “Let’s + V-inf”
    => Câu hỏi đuôi sử dụng “shall we”
    17 B
    – Câu mong ước ở hiện tại : 
    -> S + wish + (that) + S + Ved / V2 + …
    => Diễn tả mong ước điều không thể xảy ra ở hiện tại
    18 A
    – Each of + N số ít : Mỗi …
    => Chia động từ ở dạng số ít
    -> Chọn
    – Every + N số ít : Mỗi
    => Chia động từ dạng số ít 
    -> Không có “of” => Loại
    – All of + N số nhiều / …
    => Chia động từ ở dạng số nhiều
    -> Ở đây động từ “wants” chia ở dạng số ít -> Loại
    – Any of + N số nhiều / …
    => Chia động từ ở dạng số nhiều
    -> Loại (như câu trên)
    19 C
    – Có “in the 18th century” -> Quá khứ đơn
    – Chủ ngữ là vật , không thể tự làm hành động “make” -> Dùng bị động
    => S + was/were + V3 / Ved + (by O) + …
    – Chủ ngữ không đếm được -> Dùng was
    20 B
    – Popular (adj) : Phổ biến
    – Dịch : Ngày nay , vải Jean phổ biến trên khắp thế giới
    \text{@ TheFallen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới