16. _________________ (I / forget) something? 17. What time _________________ (the film / start)? Bài 7. Chia động từ cho các

16. _________________ (I / forget) something?
17. What time _________________ (the film / start)?
Bài 7. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What you (do) ______ last night?- I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

2 bình luận về “16. _________________ (I / forget) something? 17. What time _________________ (the film / start)? Bài 7. Chia động từ cho các”

  1. 16. Do I forget something?
    => Cấu trúc: Do/does + S + V-inf + … , mà “I” là chủ ngữ số nhiều => giữ nguyên động từ.
    17. What time does the film start?
    => What time + do/does + S + V-inf ? : Hỏi mấy giờ 
    Bài 7. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn:
    Thì quá khứ đơn : 
    + Khẳng định: S+V(ed/bqt)+O…
    + Phủ định: S+ did not / didn’t + V( inf) + O..
    + Nghi vấn : Did + S + V (inf) +…?
    1. went (Vì go là động từ bất quy tắc nên đổi thành went) 
    2. drove (Vì drive là động từ bất quy tắc nên đổi thành drove)
    3. arrived – was (Vì arrive là động từ có quy tắc, ta thêm đuôi ed vào động từ; với động từ tobe, ta chuyển is => was vì the place là số ít)
    4. asked – had (Vì asked là động từ có quy tắc, ta thêm đuôi ed vào động từ, chuyển have – had vì bất quy tắc)
    5. said (Vì said là động từ bất quy tắc của say)
    6. told (Vì told là động từ bất quy tắc của tell) 
    7. walked (Vì walk là động từ có quy tắc, ta thêm đuôi ed vào động từ)
    8. saw ( Vì saw là động từ bất quy tắc của see) 
    9. stopped – bought (Vì trước âm cuối là 1 nguyên âm nên ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ed; buy là động từ bất quy tắc)
    10. was (Vì that là số ít, is -> was)
    11. didn’t go (Trợ động từ khi chuyển sang quá khứ là bất quy tắc nên ta chuyển do => did)
    12. Did – get (Câu hỏi trợ động từ khi chuyển sang quá khứ là bất quy tắc nên ta chuyển do => did)
    13. did you do – did (Câu hỏi và câu trả lời có trợ động từ khi chuyển sang quá khứ là bất quy tắc nên ta chuyển do => did)
    14. loved (Vì love là động từ có quy tắc nên ta thêm đuôi ed vào trước động từ)
    15. got – had (Vì get và have là động từ bất quy tắc)

    Trả lời
  2. 16. Did I forget something? 
    17. What time did the film start?
    Bài 7:
    1. went
    2. drove
    3. arrived, was
    4. would ask, had
    5. said
    6. told
    7. walked
    8. saw

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới