18. When it is hot, we …….(go) swimming. 19. What ……she …..(do) in the spring? – She always…… (go) camping.

18. When it is hot, we …….(go) swimming.
19. What ……she …..(do) in the spring? – She always…… (go) camping.

2 bình luận về “18. When it is hot, we …….(go) swimming. 19. What ……she …..(do) in the spring? – She always…… (go) camping.”

  1. 18/ When it is hot, we go swimming
    19/  What does she do in the spring? – She always. goes camping.
    Hai câu trên dùng thì HTĐ:
    S + V/s/es + …
    Wh + do/does + S + V + …?

    Trả lời
  2. 18. go
    – Cấu trúc: When + present simple, present simple/ future simple
    Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả/ sự việc trong tương lai
    19. does/ do – goes
    –  Diễn tả thói quen, thông qua always -> HTĐ
    – She là số ít, go tận cùng là o -> thêm es
    – Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + do/ does + not + V..
    (?) Do/ does + S + V..?
    – He/ She/ It/ N số ít + does
    – I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới