19. That coat over there ________ (not / belong) to me. 20. Where ________ (you / live)?

19. That coat over there ________ (not / belong) to me.
20. Where ________ (you / live)?

2 bình luận về “19. That coat over there ________ (not / belong) to me. 20. Where ________ (you / live)?”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    19. Doesn’t belong
    -> Cấu trúc của thì HTĐ dạng (-): S + do/does + not + V(bare).
    -> Belong diễn tả 1 sự thật hiển nhiên.
    20. Where do you live ?
    -> Cấu trúc câu:  Where + do + I/you/we/they + live?
    $T$ạm dịch: Bạn sống ở đâu thế ?
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời
  2. 19. doesn’t belong
    Nói về sự thật ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
    Cấu trúc câu phủ định: S+don’t/doesn’t+Vinf+…
    “coat” là danh từ số ít nên dùng “doesn’t”
    20. do you live
    Hỏi về sự thật ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
    Câu hỏi Wh thì hiện tại đơn: Wh word+do/does+S+Vinf+…?
    “you” là đại từ ngôi thứ hai nên dùng trợ động từ “do”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới