29.He studies well .= He is . 30.She is a careful driver .= She drives . 31. He plays soccer skillfully .= He is . 32. She cy

29.He studies well .= He is .
30.She is a careful driver .= She drives .
31. He plays soccer skillfully .= He is .
32. She cycles slowly .= She is
33. were / time / great / here / having / a / in / Cambodia =
34. The / lovely / weather/ has been .=..

1 bình luận về “29.He studies well .= He is . 30.She is a careful driver .= She drives . 31. He plays soccer skillfully .= He is . 32. She cy”

  1. 29. He is a good student.
    – Tạm dịch: Anh ấy là một học sinh giỏi
    – S + V + adv -> S + to be + (a/an) + adj + N
    – Thì hiện tại đơn: S + V(s/es) -> Nên “study” chuyển i->y sau đó thêm -es
    + study (v.) học -> student (n.) học sinh
    + well (adv.) tốt -> good (adj.) tốt
    30. She drives carefully.
    – driver (n.) tài xế -> drives (Vs/es) lái
    – careful (adj.) cẩn thận -> carefully (adv.) một cách cẩn thận
    31. He is a skillful soccer player.
    – plays (Vs/es) chơi -> player (n.) người chơi
    – skillfully (adv.) một cách điêu luyện -> skillful (adj.) điêu luyện
    32. She is a slow cycler.
    – cycles (Vs/es) đạp xe -> cycler (n.) người đạp xe
    – slowly (adv.) một cách chậm chạp -> slow (adj.) chậm
    33. We’re having a great time here in Cambodia.
    – Tạm dịch: Chúng tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia.
    – Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing
    34. The weather has been lovely.
    – Tạm dịch: Thời tiết thật tuyệt.
    – Thi fhiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới