38. Although / teacher/ taught / this lesson/ we/ not / understand/ it. A. Although the teacher have taught this lesson, we

38. Although / teacher/ taught / this lesson/ we/ not / understand/ it.
A. Although the teacher have taught this lesson, we don’t understand it.
B. Although the teacher taught this lesson, but we didn’t understand it.
C. Although the teacher has taught this lesson, but we don’t understand it.
D. Although the teacher has taught this lesson, we don’t understand it.

2 bình luận về “38. Although / teacher/ taught / this lesson/ we/ not / understand/ it. A. Although the teacher have taught this lesson, we”

  1. 38. Although / teacher/ taught / this lesson/ we/ not / understand/ it. 
    → D. Although the teacher has taught this lesson, we don’t understand it.
    Loại trừ: Although không đi với but nên câu B;C sai. Mặt khác thì teacher thì đi với has.

    Trả lời
  2. 38 D
    => Although : mặc dù
    => Although + mệnh đề 1 , mệnh đề 2 
    => Although liên kết 2 mệnh đề có sự tương phản với nhau 
    => Loại A vì the teacher là số ít , không chia với have 
    => Loại B và C vì although và but không thể ở cùng 1 câu được 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới