6. My close friend, Mai, has a ________ face and _________ hair. A. big – black B. small – short

6. My close friend, Mai, has a ________ face and _________ hair.
A. big – black B. small – short C. round – black D. short – long
7. She is always ________ at school. and helps other student with their homework.
A. hard B. hardly C. hard – working D. work hard
8. The Summer Cam is for students __________ between 10 and 15.
A. age B. aged C. aging D. ages
9. Its _________ to go home. Its so late.
A. now B. sure C. time D. like
10. There are some dirty dishes _______ the floor.
A. on B. with C. in D. for
11. Our class is going to ____ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have B. take C. pass D. go
12. We are excited __________ the first day of school.
A. at B. with C. about D. in
13. In the afternoon, students ____ many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. read
14. ____________ did you spend in Hanoi? One week.
A. How many B. How much C. How long D. How often
15. Tha program can both __________ and entertain young audiences.
A. educated B. education C. educational D. educate

2 bình luận về “6. My close friend, Mai, has a ________ face and _________ hair. A. big – black B. small – short”

  1. Giải đáp:
    6 . Chọn C round – black
    vì  round face: mặt tròn
          black hair: tóc đen
    7 . Chọn đáp án D word hard
    vì S + am/is/are +adj/N
    8 Chọn B 
    Dịch: Trại hè dành cho học sinh từ 10 đến 15 tuổi.
    9 .  Chọn C
     dịch : Giờ là lúc để về nhà. Đã quá muộn.
    10=> Chọn A (on)
    Giải thích :
    on : trên
    with : với
    in: trong
    for : cho
    Dịch :Có một số bát đĩa bẩn trên sàn nhà.
    11 A
    12 C about
    13 Giải đáp: A
    Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
    14 chọn đáp án C
    giải thích:
    How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           
    How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               
    How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           
    How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
    =>  How long did you spend time in Hanoi? — One week.
    Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? – Một tuần.
    18  C .educational
    #chucbanhoctotnhaa

    Trả lời
  2. 6. C
    – Khi tả mặt (face) ta thường chỉ về hình dạng của khuôn mặt (tròn …)
    – Khi tả về mái tóc (hair) ta thường chỉ về màu tóc (black, brown …)
    => Để chỉ sự nhận biết dễ dàng và rõ ràng
    7. C
    – Sau động từ tobe ta chia dạng tính từ
    – hard-working (adj) chăm chỉ
    8. B
    – aged : độ tuổi từ …
    9. C
    – Sau động từ tobe ta chia dạng danh từ/ tính từ
    – Loại B -> Không hợp nghĩa
    – Chọn C -> “Đây là giờ về nhà.”
    10. A
    – on the floor : trên sàn
    11. A
    – have a picnic : có chuyến đi dã ngoại
    12. C
    – excited about sth : vui mừng về cái gì
    13. A
    – join (v) : tham gia -> join clubs : tham gia câu lạc bộ
    14. C
    – One week (một tuần) chỉ khoảng thời gian dài -> How long : Bao lâu
    15. D
    – Cấu trúc can : S + can + Vinf …
    – Sau động từ khiếm khuyết can ta chia động từ nguyên mẫu
    => educate (v) giáo dục

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới