6. You can catch a bus at the ________. A. train station B. police station C. street D. bus station 7. Alice is ill so she __

6. You can catch a bus at the ________.
A. train station B. police station C. street D. bus station
7. Alice is ill so she ________ to school today.
A. goes B. don’t go C. can’t go D. should go
8. Mr. Simon is going to ________ $1,000 for the charity.
A. donate B. carry C. pick D. buy
9. I’m going to see a movie ________ Sunday ________ 6 p.m.
A. in/ at B. on/ at C. on/ in D. at/ on

1 bình luận về “6. You can catch a bus at the ________. A. train station B. police station C. street D. bus station 7. Alice is ill so she __”

  1. $6.$ $D$
    – S + can + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.
    – “Bạn có thể bắt xe buýt tại bến xe”.
    $7.$ $C$
    – S + can/ can’t + V (Bare): Ai đó có thể / không thể làm gì.
    – “Alice bị ốm nên cô ấy không thể đến trường hôm nay”.
    $8.$ $A$
    – Thì tương lai gần: S + am/ is/ are + going to + V (Bare).
    – donate (v.): quyên góp.
    – “Ông Simon sắp sửa quyên góp $1 000$ đô la cho tổ chức từ thiện”.
    $9.$ $B$
    – on + ngày trong tuần.
    – at + mốc thời gian.
    – “Tôi sắp sửa đi xem một bộ phim vào Chủ nhật lúc $6:00$ tối”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới