9. This is the first time that I ________________________________________________ a 3D film A. watch

9. This is the first time that I ________________________________________________ a 3D film
A. watch B. watched C. have never watched D. have ever watched
10. A hi – tech robot will help us look ________________________ children while we are ________________________.
A. after – away B. at – away C. after – off D. at – off
11. I’m afraid I can’t come to your party. I ______________________________________ my grandmother in hospital.
A. will visit B. visited C. am visiting D. have visited
12. Robots will help us do the housework such as __________________ the floors, _________________ meals and so on.
A. clean – cook B. to clean – to cook C. cleaning – cooking D. cleaning – to cook

2 bình luận về “9. This is the first time that I ________________________________________________ a 3D film A. watch”

  1. 9. D. have ever watched
    giải thích: Cấu trúc:
    – This is the first time+ S+ has/ have+ ever+ V-3/ V-ed+….
    10. A. after- away
    giải thích: look after= take care of: chăm sóc
    – while we are away: khi chúng ta đi vắng ( be away: đi vắng, vắng nhà,… )
    11. A. will visit
    giải thích: Nói về một hành động, dự định trong tương lai -> Dùng thì tương lai gần.
    B. visited : Hành động chưa xảy ra nên không thể dùng thì quá khứ đơn.
    C. am visiting: Đây không phải là hành động ĐANG XẢY RA tại thời điểm nói nên không thể dùng thì hiện tại tiếp diễn.
    D. have visited: Đây không phải hành động đã xảy ra ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai nên không thể dùng thì hiện tại hoàn thành.
    12. C. cleaning- cooking
    giải thích: Khi động từ đi không ( không đi cùng với chủ ngữ) thì phải thêm ing.
           _Chúc bạn HT_

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới