Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple 1. My mother cook (cook) breakfast every day.

Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
1. My mother cook (cook) breakfast every day.
2. She doesnt went (not go) to school last year.
3. He isnt doing(not do) his homework at the moment. I think(think) he is playing(play) games.
4. ________(she/bake) cakes yesterday?
5. We usually ________(drink) tea in the afternoon, but now we ________(have) coffee.
6. David ________(see) a big tiger 2 years ago and ________(be) very excited.
7. Listen! My little sister ________(sing).
8. I ________ (like) eating ice-cream so much.
9. Last week, he ________(take part in) a basketball competition.
10. What ________(she/study) last Monday?

2 bình luận về “Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple 1. My mother cook (cook) breakfast every day.”

  1. 1. cooks
    “every day” là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “my mother” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải có đuôi s/es
    2. didn’t go
    “last year” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu phủ định: S+didn’t+Vinf+…
    3. isn’t doing – think – is playing
    Ô trống thứ nhất và thứ 3: “at the moment” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    Đại từ “he” đi với tobe “is”
    Ô trống thứ 2: Nói về suy nghĩ của ai đó ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “I” là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu
    4. Did she bake
    “yesterday” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu nghi vấn: Did+S+Vinf+…?
    5. drink – are having
    Ô trống thứ nhất: “usually” là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “We” là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu
    Ô trống thứ hai: “now” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    Đại từ “we” đi với tobe “are”
    6. saw – was
    “2 years ago” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    7. is singing
    “Listen!” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    “my sister” là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe “is”
    8. like
    Nói về sở thích của ai đó ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “I” là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu
    9. took part in
    “last week” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    10. did she study
    “last Monday” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu hỏi Wh: Wh word+did+S+Vinf+…?

    Trả lời
  2. 1. cooks  ( có dấu hiệu nhận bt HTĐ là every)
    2. didn’t go ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là last và not – Phủ định)
    3.  isn’t doing – think – playing ( có dấu hiệu nhận bt HTTD là at the momment; câu 1 có not – câu PĐ)
    4. Did she bake ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là yesterday; Có “?” cuối câu và ko có từ để hỏi đằng trước nên câu này là câu nghi vấn.)
    5. Drink – having ( câu 1 có dấu hiệu nhận bt HTĐ là usually, câu 2 có dấu hiệu nhận bt HTTD là now)
    6. saw – it was ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là ago; be -> was/were, Vì ở đây chỉ có 1 con hổ nên ta dùng was(số ít)
    7. is singing( có dấu hiệu nhận bt HTTD là Listen!)
    8. Like ( Vì I là chủ ngữ tôi nên like ko chia)
    9. Took part in  ( cs dấu hiệu QKĐ là last nên take -> took)
    10. did she study ( cs dấu hiệu nhận bt là last, đây là câu hỏi có từ để hỏi, study ko chia vì đã có trợ động từ did.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới