Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple 11. She cant go out with her friends now beca

Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
11. She cant go out with her friends now because she ________is helping(help) her family to paint the house.
12. I often ________visit(visit) my grandparents on Sundays.
13. Yesterday, Peter ________did(do) exercises, ________dressed(dress) and ________had(have) breakfast.
14. When he ________(be) small, he often ________(go) fishing with his grandfather.
15. Look! A man ________(swim) in the lake!
16. Dont turn on the TV. The children ________(learn) English.
17. Yesterday, after he ______ (arrive) home, he ______ (eat) dinner and ______ (do) homework.
18. I ________(look) for a bicycle, but I cant find anything good.
19. My brother often ________(go) to school by bus, but today he ________(go) to school by bike.
20. The bus ________(leave) at 9am.

2 bình luận về “Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple 11. She cant go out with her friends now beca”

  1. \color{green}{\text{@Quyen}}
    11. is helping
    – DHNB : now
    – Thì HTTD : S + am / is / are + V_ing
    12. visit 
    – DHNB : often 
    – Thì HTĐ : S + V(s) / V(es) / V_bare
    13. did – dressed – had
    – DHNB : yesterday 
    – Thì QKĐ : S + V2 / Ved
    14. was – went
    – DHNB : when  
    – Thì QKĐ : S + V2 / Ved
    15. is swimming 
    – DHNB : look 
    – Thì HTTD : S + am / is / are + V_ing
    16. is learning
    – DHNB : diễn tả 1 việc xảy ra tại thời điểm nói 
    – Thì HTTD : S + am / is / are + V_ing
    17. arrived – ate – did
    – DHNB : yesterday 
    – Thì QKĐ : S + V2 / Ved
    18. am looking for
    – look + for : tìm kiếm
    – DHNB : diễn tả 1 việc xảy ra tại thời điểm nói 
    – Thì HTTD : S + am / is / are + V_ing
    19. goes – is going
    – DHNB : often 
    – Thì HTĐ : S + V(s) / V(es) / V_bare
    – DHNB : today 
    – Thì HTTD : S + am / is / are + V_ing
    20. leaves
    – DHNB : 9 am 
    – Thì HTĐ : S + V(s) / V(es) / V_bare

    Trả lời
  2. 11. is helping
    “now” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    Đại từ “she” đi với tobe “is”
    12. visit
    “often” là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “I” là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu
    13. did – dresses – had
    Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    14. was – went
    Nói về sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    15. is swimming
    “Look!” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    “a man” là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe “is”
    16. are learning
    Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    “children” là danh từ số nhiều nên dùng tobe “are”
    17. arrived – ate – did
    Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/V_ed+…
    18. am looking
    Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    Đại từ “I” đi với tobe “am”
    19. goes – is going
    Ô trống thứ nhất: “often” là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…
    “my brother” là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải có đuôi s/es
    Ô trống thứ hai: “today” là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    “my brother” là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe “is”
    20. leaves
    Nói về sự việc diễn ra theo lịch trình định sẵn dùng thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới