Bài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa .(1,25m) 15. Tomorrow, we are going to playing badminton. 16.

Bài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa .(1,25m)
15. Tomorrow, we are going to playing badminton.
16. Where language does you speak? – I speak Vietnamese.
17. Is Ho Chi Minh City biggest than Ha Noi?
18. In the winter, the weather is hot.
19. Where is Laura from? – She is live Canada.

2 bình luận về “Bài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa .(1,25m) 15. Tomorrow, we are going to playing badminton. 16.”

  1. 15. playing→play
    ⇒ Cấu trúc: be going to + Vo
    16. Where→Which
    ⇒ Vế sau là I speak Vietnamese
    ⇒ Vế trước dùng Which
    17. biggest→bigger
    ⇒ Có từ than
    ⇒ Dùng so sánh hơn ⇒ Dùng bigger
    18. hot→cold
    ⇒ Dịch: Vào mùa đông, thời tiết thường lạnh
    19. live→ living
    ⇒ Cấu trúc: to be + Ving.

    Trả lời
  2. 15. playing => play
    => cấu trúc be going to
    => Sau be going to là động từ nguyên mẫu -> be going to + V
    16. Where => Which
    => Dùng which vì khi dịch là “bạn nói laoij ngôn ngữ nào”
    => Với lại có dấu hiệu ở vế sau là ” I speak vietnamese
    17. biggest => bigger
    => So sánh hơn
    => Dấu hiệu: than
    => … + adj – er + than + ….
    18. hot => cold
    => Dùng cold vì khi dịch ” vào mùa đông, thời tiết lạnh” chứ không phải nóng
    19. live => living
    => sau tobe cần động từ thêm ing -> tobe + Ving

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới