Các công thức thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
-
@ChieyewCucCuk*** Form HTĐ với V(tobe):(+) S+ tobe+ N/ Adj(-) S+ tobe+ not+ N/ Adj(?) Tobe+ S+ N/ Adj?*** Form HTĐ với V(thường):(+) S+ V/ V(s,es)+ (O)(-) S+ do/ does+ not+ V+ (O)(?) Do/ Does+ S+ V+ (O)?*** Uses HTĐ:– Hành động xảy ra ở HT– Thói quen ở HT– Sự thật hiển nhiên, chân lí không thể phủ nhận– Lịch trình, thời gian biểu*** Signals HTĐ:– always, seldom, every(day, month..), once a week, often…——*** Form HTTD:(+) S+ tobe+ V- ing+ O(-) S+ tobe+ not+ V- ing+ O(?) Tobe+ S+ V- ing+ O?*** Uses HTTD:– Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở HT– Sắp xảy ra có dự định từ trước– Không dùng với các từ như: hear, like, love, see…*** Signals HTTD:– at the moment, at this time, right, now, look! , be quiet! , keep silent! , listen! …
-
Công thức thì hiện tại đơn:(+)Động từ to be: S + am/is/are + OĐộng từ thường: S + V(s/es) + O(-)Động từ to be: S + am/is/are not + OĐộng từ thường: S + do/does not + V-inf + O(?)Động từ to be: Am/is/are + S + O?Động từ thường: Do/Does + S + V-inf + O?Công thức thì hiện tại tiếp diễn:(+)S + am/is/are + V-ing(-)S + am/is/are not + V-ing(?)Am/Is/Are + S + V-ing?