Chia động từ 1. What time ……………… you (go) ………………….. to school? 2. Lan (watch) …………………

Chia động từ
1. What time ……………… you (go) ………………….. to school?
2. Lan (watch) ……………………….. T.V three times a week.
3. Nam and Ba often (go) ………………………. fishing on Sunday.
4. We (not go) ………………………… to school on Sunday.
5. My brother likes jogging. He ( jog) …… every morning. At the moment, he (jog)……. in the park.
6. What is she doing ? -She (cook)………………………… lunch.
7. Where is Ba? He (be) ………………. in the yard. He (play)………………………… badminton.
8. Hoa (not read)………………………….. book now, he (do)…………………….. his homework.
9. They (not do) …………………………………….. their homework yesterday.
10. Nam (visit) ………………………………… Hue last summer vacation.

2 bình luận về “Chia động từ 1. What time ……………… you (go) ………………….. to school? 2. Lan (watch) …………………”

  1. 1. do you go
    -> Chia ở thì HTĐ
    – you là chủ ngữ số nhiều -> dùng “do”
    + Cấu trúc: Do/does + S + V_inf.,….?
    2. watches
    @ three times a week: DHNB thì HTĐ
    – Lan là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “es”
    + Cấu trúc: S + Vs/es
    3. go
    @ often: DHNB thì HTĐ
    – Nam and Ba là chủ ngữ số nhiều -> động từ giữ nguyên mẫu
    4. don’t go
    @ on Sunday: DHNB thì HTĐ
    – We là chủ ngữ số nhiều -> dùng “don’t”
    + Cấu trúc: S + do/does + not + V_inf
    5. jogs – is jogging
    – đoạn đầu: @ every morning: DHNB thì HTĐ
                         – He là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “s”
    – đoạn sau: @ at the moment: DHNB thì HTTD 
                         – He là chủ ngữ số ít -> tobe là is
                         + Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
    6. is cooking
    -> vì câu hỏi chia ở thì HTTD nên ở ctl cũng chia ở thì HTTD
    – She là chủ ngữ số ít -> tobe là is
    7. is – plays
    -> chia ở thì HTĐ
     – He là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “s”
    8. isn’t reading – is doing
    @ now: DHNB thì HTTD
    – Hoa , He là chủ ngữ số ít -> tobe là is
    9. didn’t go
    @ yesterday: DHNB thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + didn’t + V_inf
    10. visited
    @ last summer: DHNB thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + Ved/V2

    Trả lời
  2. 1 do-go (hiện tại đơn you là số nhiều dùng trợ đt do, go phía sau giữ nguyên)
    2 watches (hiện tại đơn lan số ít  nên đt thêm es)
    3 go (hiện tại đơn Nam and Ba là 2 người nên go giữ nguyên
    4 don’t go (hiện tại đơn we số nhiều nên dùng trợ đt do, go giữ nguyên)
    5 jogs (hiện tại đơn)-is jogging( hiện tại tiếp diễn dấu hiệu là at the moment)
    6 is cooking (hiện tại tiếp diễn)
    7 is-is playing (He ngôi thứ ba số ít nên dùng tobe is)
    8 isn’t reading-is doing (hiện tại tiếp diễn dấu hiệu là now, she là ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe is S+tobe+V-ing)
    9 didn’t do (quá khứ đơn dấu hiệu là Yesterday, đang ở thể phủ định nên dùng trợ đt didn’t=>do giữ nguyên)
    10 visited (quá khứ đơn S+V2/v-ed)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới