Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc: 1.The Mekong River is the ………… river in Vietnam. (long) 2.Tokyo is ………… than London. (

Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc:
1.The Mekong River is the ………… river in Vietnam. (long)
2.Tokyo is ………… than London. (big)
3.Ho Chi Minh city is the………….city in Vietnam. (big)
4.Petronas Twin Towers is………….than Sears Tower. (tall)
5.My sister is …………. than I. (old)
6.Nam is………….than Ba. He is the ……… boy in Vietnam. (short)
7.Phanxipang is the ………. mountain in Vietnam. (high)
8.These books are …………. than those books. (thick)
8.It is the………….building in this city. (tall)
9.The Nile River is ………. than the Amazon River. (long)

1 bình luận về “Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc: 1.The Mekong River is the ………… river in Vietnam. (long) 2.Tokyo is ………… than London. (”

  1. =>
    1. longest
    2. bigger
    3. biggest
    4. taller
    5. older
    6. shorter/shortest
    7. highest
    8. thicker
    8. tallest
    9. longer
    So sánh hơn
    Tính từ ngắn: adj-er than
    Tính từ dài: more adj than
    So sánh nhất
    Tính từ ngắn: the adj-est
    Tính từ dài: the most adj

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới