Chọn một đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau 1. Are these pens and rulers yours? _ No, …..aren’t. ( they, those,

Chọn một đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau
1. Are these pens and rulers yours? _ No, …..aren’t. ( they, those, there, mine)
2. Which is …..the Red river or the Nile river? ( big, biggest, the biggest, bigger )
3. He enjoys …. to music in his free time. ( listen, to listen, listening, listens)
4. None of these trains stops at Ramsey. They……….(stop) at Ramsey. (sometimes, never, usually, often)
5. What are you watching ?…….( I’m going to watch afilm/ I want to watch a film/ I’m watching a film/ I watch a film)
6. Their friend ……… a new bike. ( have, has, to have , is)
7. There are …….syllable in the word ‘’intelligent’’ ( two, three, four, five)
8. …………?- Black. And it’s very long. ( What color are her lips?/ What color is her hair?/ What color are her teeth?/ What color are her hair?)
9. How many ….. do you want?- A dozen. ( noodles, cooking oil,carrot, eggs)
10. What would you like…..dinner? (to, for, in, at)

2 bình luận về “Chọn một đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau 1. Are these pens and rulers yours? _ No, …..aren’t. ( they, those,”

  1. 1. Are these pens and rulers yours? _ No, …..aren’t. ( they, those, there, mine)
    Tạm dịch: Những chiếc bút và thước này có phải là của bạn không? _ Không, không phải.
    2. Which is …..the Red river or the Nile river? ( big, biggest, the biggest, bigger )
    Tạm dịch: 2. Sông Hồng hay sông Nin cái nào lớn hơn?( so sánh hơn )
    3. He enjoys …. to music in his free time. ( listen, to listen, listening, listens)
    Tạm dịch: Anh ấy thích nghe nhạc trong thời gian rảnh. ( Cấu trúc ngữ pháp của Verbs of liking ) 
    4. None of these trains stops at Ramsey. They……….(stop) at Ramsey. (sometimes, never, usually, often)
    Tạm dịch: Không có chuyến tàu nào dừng ở Ramsey. Họ không bao giờ dừng lại ở Ramsey.
    5. What are you watching ?…….( I’m going to watch afilm/ I want to watch a film/ I’m watching a film/ I watch a film)
    Tạm dịch: Bạn đang xem gì thế ? Tôi đang xem phim.
    6. Their friend ……… a new bike.  ( have, has, to have , is)
    Tạm dịch: Bạn của họ có một chiếc xe đạp mới. ( Thì hiện tại hoàn thành )
    7. There are …….syllable in the word ‘’intelligent’’ ( two, three, four, five)
    Tạm dịch: Có bốn âm tiết trong từ ” intelligent ” ( intelligent: thông minh )
    8. …………?- Black. And it’s very long. ( What color are her lips?/ What color is her hair?/ What color are her teeth?/ What color are her hair?)
    Tạm dịch: Tóc cô ấy màu gì? – Đen. Và nó rất dài.
    9. How many ….. do you want?- A dozen. ( noodles, cooking oil,carrot, eggs)
    Tạm dich: Bạn muốn bao nhiêu quả trứng? – Một tá.
    10. What would you like…..dinner? (to, for, in, at)
    Tạm dịch: Bạn muốn ăn gì cho bữa tối?
                  ___@hackquizizz13___ 
         Xin câu trả lời hay nhất nhé chủ tus

    Trả lời
  2. Mình gửi nhé bn ( tuyệt đối bài này mình ko chép mạng ak ), có cả bản dịch nữa đó nha. Mình xin 5 sao, cảm ơn, và hay nhất nha ( mình trả lời hơi muộ vì bây giờ mình vào trang cá nhân của bn mới thấy câu hỏi này chỉ có 1 bn trả lời nên mình trả lời luôn ă )

    chon-mot-dap-an-thich-hop-nhat-de-hoan-thanh-cac-cau-sau-1-are-these-pens-and-rulers-yours-no-ar

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới