Christmas is one of the ____________vacations in America II. Give the correct form of verbs or words in the brackets. (7 poin

Christmas is one of the ____________vacations in America II. Give the correct form of verbs or words in the brackets. (7 points)
1. This afternoon, we (visit) _______________ our old teacher in Hanoi International Hospital.
2. It is cloudy. We must (take)_____________________an umbrella.
3. Minh: Where is Jack? ~ Amanda: She is in the garden. She (water) _______ the vegetables.
4. It’s ten to seven. Hurry up or you (be)___________________________late for work.
5. . (important)
6. My aunt has two ________________ , a boy and a girl. (child)
7. Tom writes to his pen friends _____________________a month. (two)

2 bình luận về “Christmas is one of the ____________vacations in America II. Give the correct form of verbs or words in the brackets. (7 poin”

  1. Give the correct form of verbs or words in the brackets
    1.-> visited
    Chiều nay, chúng tôi đến thăm giáo viên cũ ở Bệnh viện Quốc tế Hà Nội.
    – “This afternoon” (buổi chiều này) là thgian đã qua trong ngày => Thì QKĐ
    – Cấu trúc S + V2 + ….
    – visit(v): thăm, V2 là visited
    2.-> take
    Trời nhiều mây. Chúng ta phải lấy cây dù.
    – Must(modal verbs): bắt buộc, phải làm điều gì đó
    – Cấu trúc: S + must + V0 + ..
    – take(v): lấy
    3.-> is watering
    Minh: Jack đâu? ~ Amanda: Cô ấy đang ở trong vườn. Cô ấy đang tưới rau.
    – Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing +…
    – water(v): tưới nước
    4.-> will be
    Bây giờ là bảy giờ mười. Nhanh lên nếu không bạn sẽ trễ giờ làm việc.
    – Ở đây ta sẽ áp dụng cấu trúc if loại 1
    – Cấu trúc : If + S + V_HTĐ + O ; S + will + V0
    – Đâu là Cấu trúc if loại 1 => sự việc ở HT
    5.-> most important
    Giáng sinh là một trong những kỳ nghỉ quan trọng ở Mỹ
    6.-> children
    – “two”, “a boy and a girl” là số nhiều
    – Số nhiều của child là children
    – child(n): đứa trẻ, children: những đứa trẻ
    7.-> twice
    Tom viết thư cho bạn bè hai lần một tháng.
    – twice a month(chỉ tần suất): hai lần một tháng

    Trả lời
  2. 1. will visit
    This afternoon => tương lai đơn
    2. take
    Must + Vinf: phải làm gì
    3. is watering
    Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn
    4. will be
    Giả định có thể sẽ xảy ra trong tương lai
    6. children
    Sau two cần danh từ số nhiều
    7. twice
    Twice a month: 2 lần một tháng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới