Circle the correct forms to complete the sentences 1. I don’t like film. It’s Bored/ boring 2. I don’t find computer games

Circle the correct forms to complete the sentences
1. I don’t like film. It’s Bored/ boring
2. I don’t find computer games very excited/exciting
3. don’t be frightening/ frightened the dog won’t the bite
4. Don’t be shocked/ shocking when I heard the news
5. It’s really annoyed/ annoying when you interrupt
6. why they are looking so worried/ worrying
và cho mình xin công thức cách phân biệ nhé

2 bình luận về “Circle the correct forms to complete the sentences 1. I don’t like film. It’s Bored/ boring 2. I don’t find computer games”

  1. 1. boring
    2. exciting
    3. frightened
    4. shocked
    5. annoying
    6. worried
    – V-ing : tính từ mang nghĩa chủ động, nghĩa là chủ ngữ thực hiện hành động gì đó
    – Ving → thường dùng cho vật, cái tác động 
    – V-ed : tính từ mang nghĩa bị động, nghĩa là chủ ngữ bị một thứ khác thực hiện hành động gì đó vào mình
    – Ved → thường dùng cho người, cái bị tác động 

    Trả lời
  2. 1.boring
    2.exciting
    3.frightened
    4.shocked
    5.annoying
    6.worried
    * Giải thích :
    *Cách sử dụng tính từ đuôi _ing và đuôi _ed :
    -Tính từ đuôi _ing dùng để tả về vật, sự vật, sự việc.
    -Tính từ đuôi _ed dùng để tả về trạng thái của con người.
    @Note : Không phải cứ có chủ ngữ chỉ người là ta dùng tính từ đuôi _ed trong trường hợp :
    S + find(s) + N ( danh từ chỉ vật ) + Adj_ing : ai cảm thấy cái gì như thế nào….
    S + have/has + (a/an) + Adj + N : ai có một thứ gì như thế nào…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới