Circle the odd one out. 1. a. news b. documentary c. game show d. boxing 2. a. Amsterdam b. Tokyo c. Singapore d. Sydney 3. a

Circle the odd one out.
1. a. news b. documentary c. game show d. boxing
2. a. Amsterdam b. Tokyo c. Singapore d. Sydney
3. a. newsreader b. cartoon c. weathergirl d. reporter
4. a. played b. went c. began d. bought
5. a. racket b. goggles c. skateboard d. skiing

2 bình luận về “Circle the odd one out. 1. a. news b. documentary c. game show d. boxing 2. a. Amsterdam b. Tokyo c. Singapore d. Sydney 3. a”

  1. 1. D -> quyền anh, còn lại là phim được trình chiếu trên tivi
    2. B -> nhật bản, còn lại tên bằng tiếng anh
    3. B -> người đọc tin tức, còn lại là phim được trình chiếu trên tivi
    4. A  -> được thêm ed, còn lại chuyển sang cột 2
    5. D -> hành ddooongj, còn lại là đồ vật

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1. D.
    a. news: tin mới
    b. documentary: phim tài liệu
    c. game show: trò chơi truyền hình
    d. boxing: quyền Anh
    2. B.
    a. Amsterdam: Amsterdam
    b. Tokyo: nhật bản
    c. Singapore: Singapore
    d. Sydney: Sydney
    3. B.
    a. newsreader: người đọc tin tức
    b. cartoon: phim hoạt hình
    c. weathergirl: cô gái dự báo thời tiết
    d. reporter: phóng viên\
    4. A,
    a. played: động từ có qui tắc
    b. went: động từ bất qui tắc
    c. began: động từ bất qui tắc
    d. bought: động từ bất qui tắc
    5. D.
    a. racket: vợt
    b. goggles: kính bảo hộ
    c. skateboard: ván trượt
    d. skiing: trượt tuyết

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới