COMPLETE WITH MUST, MUSTNT, CAN, CANT, COULD, COULDNT, SHOULD or SHOULT Melisa ________________ swim. Shes afraid of swimming

COMPLETE WITH MUST, MUSTNT, CAN, CANT, COULD, COULDNT,
SHOULD or SHOULT
Melisa ________________ swim. Shes afraid of swimming.
I ________________ finish my homework. I had an accident with
my bicycle.

2 bình luận về “COMPLETE WITH MUST, MUSTNT, CAN, CANT, COULD, COULDNT, SHOULD or SHOULT Melisa ________________ swim. Shes afraid of swimming”

  1. Melisa ________________ swim.She’s afraid of swimming.
    => Answer: can’t
    Giải thích: She is…=> HTĐ 
    Dịch: Melisa không biết bơi, cô ấy sợ bơi. 
    I ________________ finish my homework. I had an accident with my bicycle.
    => Answer: couldn’t
    Giải thích: I had… => QKĐ
    Dịch: Tôi không thể hoàn thành bài tập về nhà của mình, Tôi đã gặp tai nạn với chiếc xe đạp của tôi.

    Trả lời
  2. – must: phải – mustn’t: ko được phép
    – can: có thể – can’t: ko thể làm gì
    – could – couldn’t (QK của can)
    – should: nên – shouldn’t: ko nên 
    1. can’t
    – Câu sau chia thì HTD – Cô ấy sợ bơi -> Diễn tả một sự thật rằng cô ấy ko thể bơi
    -> Thì HTD – can / can’t
    – “Melisa ko thể bơi. Cô ấy sợ nước” -> can’t do sth: ko thể làm gì
     2. couldn’t
    – Câu sau chia thì QKD (had là V2 của have) -> Chiếc xe của đã tôi gặp vấn đề -> Tôi đã ko thể hoàn thành BTVN. 
    – couldn’t: đã ko thể “Tôi đã ko thể hoàn thành bài tập về nhà. Tôi gặp vấn đề với chiếc xe của mình.” 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới