công thức+cách dùng+dấu hiệu nhận biết+vd thì tương lai đơn và quá khứ đơn

công thức+cách dùng+dấu hiệu nhận biết+vd
thì tương lai đơn và quá khứ đơn

1 bình luận về “công thức+cách dùng+dấu hiệu nhận biết+vd thì tương lai đơn và quá khứ đơn”

  1. *Thì Tương lai đơn:
    -> Cấu trúc :
    (+) S + will + V(inf) + O.
    (-) S + will + not + V(inf) + O.
    (?) Will + S + V(inf) + O?
    -> Dấu hiệu nhận biết : tomorrrow, hope, next + danh từ (next day, next month,…), probably, maybe,…
    -> VD : I will go to the beach next month.
    @ Áp dụng cấu trúc thì Tương lai đơn : S + will + V(inf) + O.
    @ DH : next month
    *Thì Quá khứ đơn:
    -> Cấu trúc: 
    – Thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
    (+) S + V2(ed/BQT) + O.
    (-) S + did + not + V(inf) + O.
    (?) Did + S + V(inf) + O?
    – Thì Hiện tại đơn (với tobe):
    (+) S + was/were + C.
    (-) S + was/were+ not + C.
    (?) Was/Were + S + C?
    *** Trong đó : C là bổ ngữ
    -> Dấu hiệu nhận biết : last + danh từ (last week, last summer,…), yesterday, in the past, in + thời gian trong quá khứ (in 2009, in 1997,…) , ….
    -> VD : 
    *** Với động từ thường: She had dinner yesterday.
    @ Áp dụng cấu trúc : S + V2(ed/BQT) + O.
    @ DH : yesterday
    *** Với Tobe: She was unhappy last night.
    @ Cấu trúc : S + was/were + C.
    @ DH : last night

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới