Cung cấp hình thức đúng của động từ ngoặc đơn 1. Look! He ………. ( study ) English 2. ……… you …… ( watch ) TV l

Cung cấp hình thức đúng của động từ ngoặc đơn
1. Look! He ………. ( study ) English
2. ……… you …… ( watch ) TV last week?
3. They ………. ( not eat ) breafast today
4. We ……… ( love ) foodball
( cảm ơn trước ạ )

2 bình luận về “Cung cấp hình thức đúng của động từ ngoặc đơn 1. Look! He ………. ( study ) English 2. ……… you …… ( watch ) TV l”

  1. \text{1.} is studying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look!)
    – Cấu trúc:(+) S+ am/is/are+ VIng
    \text{2. }Did you watch..? (DHNB quá khứ đơn: last week)
    – Cấu trúc: (?) Did+ S+ V(inf)..?
    \text{3. }don’t eat (DHNB hiện tại đơn: today)
    – Cấu trúc: (-) S+ don’t/ doesn’t+ V(inf)
    \text{4. }love
    – Nói về thói quen, sở thích => Dùng Hiện tại đơn
    – Cấu trúc: (+) S+ V(s/es)
    \text{# L}

    Trả lời
  2. 1. Look! He ………. ( study ) English
    Answer:  Look! He is studying ENglish.
    ⇒ Câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu nhận biết: Look.
    ⇒ Mẫu câu: Look + S + Tube + V-ing + O.
    …………………………………………………………….
    2. ……… you …… ( watch ) TV last week?
    Answer: Did you watch TV last week?
    ⇒ Câu ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: Last week?
    ⇒ Mẫu câu: Did + S + V2 + O?
    3. They ………. ( not eat ) breakfast today.
    …………………………………………………………….
    Answer: They don’t eat breakfast today.
    ⇒ Câu ở thì hiện tại đơn. ( Câu dạng phủ định )
    ⇒ Mẫu câu: S + Don’t/ doesn’t + V + O.
    …………………………………………………………….
    4. We ……… ( love ) foodball.
    Answer: We love football.
    ⇒ Câu ở thì hiện tại đơn. 
    ⇒ Mẫu câu: S + V + O.
    $#nhatminhbuithien2010$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới