Đặt 10 câu chỉ tần suất (5 câu thường , 5 câu tobe )

Đặt 10 câu chỉ tần suất (5 câu thường , 5 câu tobe )

1 bình luận về “Đặt 10 câu chỉ tần suất (5 câu thường , 5 câu tobe )”

  1. +Câu chỉ tần suất có cấu trúc:
    S+(tobe/tobe not)+Trạng từ+Adj hoặc V(s/es)+O.
    +VD: 5 câu thường:
    -She always goes to school by bike.
    -My mother usually goes shopping on Sunday.
    -I often do my homework at the library.
    -I sometimes play batminton in my freetime.
    -My brother never helps me with my homework.
    *Lưu ý: Ta có sơ đồ biểu thị mức độ thường xuyên như sau:
       ALWAYS  ← USUALLY ← OFTEN ← SOMETIMES ← RARELY ← NEVER.
    +VD:5 câu tobe:
    -My sister is always happy with me.
    -My parents are usually worry for me when I have the test.
    -I am often sad when I have a bad test.
    -I am sometimes relax at home.
    -My teacher is rarely angry for her students.
    *Lưu ý:   I ⇒am
                 He, she,it,N ⇒is
                 We,they,you,Ns ⇒ are

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới