Điền từ gợi ý thách hợp vô chỗ chấm Many people like summer because the days are ____ and school is ______. For most people,

Điền từ gợi ý thách hợp vô chỗ chấm
Many people like summer because the days are ____ and school is ______. For most people, this _______ provides many opportunities to have _____ and do interesting things. In summer, it is ____ and hot, so everyone can take part in ____ activities such as going swimming
Vietnamese people often go somewhere on _____ during the summer. They ________ around the country to visit _____ places, go camping or go for a picnic. Hotels and restaurants are often ______
Từ gợi ý :
travel, fun, outdoor, season, out, busy, famous, long, sunny, holiday

1 bình luận về “Điền từ gợi ý thách hợp vô chỗ chấm Many people like summer because the days are ____ and school is ______. For most people,”

  1. Mik điền vô luôn nhé ạ !
    Many people like summer because the days are __holiday__ and school is ___out___. For most people, this ___travel____ provides many opportunities to have ___fun__ and do interesting things. In summer, it is _sunny__ and hot, so everyone can take part in __outdoor__ activities such as going swimming Vietnamese people often go somewhere on __long___ during the summer. They ___busy_____ around the country to visit __famous___ places, go camping or go for a picnic. Hotels and restaurants are often ___season___ .
    Dịch sang Tiếng Việt :
    Nhiều người thích mùa hè vì những ngày được nghỉ và nghỉ học. Đối với hầu hết mọi người, chuyến du lịch này mang lại nhiều cơ hội để vui chơi và làm những điều thú vị. Vào mùa hè, trời nắng và nóng nên mọi người đều có thể tham gia các hoạt động ngoài trời như đi bơi Người Việt Nam thường đi đâu đó dài ngày trong suốt mùa hè. Họ bận rộn trên khắp đất nước để thăm thú những địa điểm nổi tiếng, đi cắm trại hoặc đi dã ngoại. Khách sạn và nhà hàng thường được mùa .
    Dịch những từ gợi ý sang Tiếng Việt :
    travel           : đi du lịch
    fun              :niềm vui
    outdoor      : ngoài trời
    season        : mùa
    out              : ngoài
    busy            : bận
    famous        : nổi tiếng
    long             : dài
    sunny          : nhiều nắng
    holiday        : ngày nghỉ
                                                                      Chúc bạn học tốt ạ !                                 
    Xin hay nhất ạ ! 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới