Ex1. Chia động từ trong ngoặc 1. I enjoy (play)……………………………………………….. football with my friends. 2. I (go)…………………………………..…………… s

Ex1. Chia động từ trong ngoặc
1. I enjoy (play)……………………………………………….. football with my friends.
2. I (go)…………………………………..…………… swimming with you tomorrow.
3. They hate (paint)…………………..……… but they like (swim)…………….…….
4. My sister likes (cook) ………………………..……….very much. She can cook many good foods.
5. Every year, my mother (give)………………..………. me a nice doll on my birthday.
6. She loves (do)………………………………………………………. the gardening.
7. Do you think you (meet)……………………………..……….. Hoa this weekend?
8. We (go)………………………………………….. to the cinema three times a month.
9. My hobby is (collect)…………………………………..……………….. stamps
10. What you (do)…………………………………..………………. in your free time?
11. Hoa (continue)…………………………….…………….. this hobby in the future.
12. My brother (listen)…………………………………….……… to music every day.
13. Nga (share) ……………………………..…………………..this hobby with anyone?
14. I find (carve)………………………………………….……………….. wood boring
15. They (give)………………………………….…………………. a party next week.

2 bình luận về “Ex1. Chia động từ trong ngoặc 1. I enjoy (play)……………………………………………….. football with my friends. 2. I (go)…………………………………..…………… s”

  1. 1/ playing (enjoy + Ving)
    2/ will go (tomorrow là dấu hiệu của TLĐ)
    3/ painting (hate + Ving); swiming (like + Ving)
    4/ cooking (like + Ving)
    5/ gives (every là HTĐ mà mother là số ít nên give thêm s)
    6/ doing (lovea + Ving)
    7/ meet (this weekend là HTĐ)
    8/ have gone (three times a month : HTHT)
    9/ collect
    10/ what do you do (HTĐ)
    11/ will continue (in the future là TLĐ)
    12/ listens (my brother là số ít)
    13/ Does Nga share (câu hỏi dạng HTĐ)
    14/ carving (find + Ving)
    15/ will give (next là TLĐ)

    Trả lời
  2. 1: playing vì sau từ enjoy, love,hate,like thì động từ chia verb-ing
    2: will go vì có từ tomorrow là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
    3:painting lý do giống câu 1
    4:cookinh giống lý do câu 1
    5: gives vì có từ Every year là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
    6:doing lý do giống câu 1
    7:will meet có từ this weekend thì tương lai đơn
    8:have gone vì có từ three times a month là thì hiện tại hoàn thành và từ go chuyển thành gone
    9:collecting vì có động từ tobe là is thì động từ thêm verb ing
    10:do thì hiện tại đơn
    11: will countinue vì có từ in the future là thì tương lai đơn
    12:listens vì từ every day thì hiện tại đơn
    13Do Nga share …. 
    14:carving vì có từ find
    15:will give

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới