Ex4. Fill in the blank with a preposition: 1.My house is the bookstore and the school. 2.The market in front of the bank. 3.T

Ex4. Fill in the blank with a preposition:
1.My house is the bookstore and the school.
2.The market in front of the bank.
3.The post office is the movies theater.
4.Minh lives .. a beautiful house the city.
5.Magazines and newspapers are the rack the middle.
6.The English books are the right.
7.A nurse takes care sick people.
8.Nam lives next my house.
9.Hoas father works . the farm the countryside.

2 bình luận về “Ex4. Fill in the blank with a preposition: 1.My house is the bookstore and the school. 2.The market in front of the bank. 3.T”

  1. đáp án 
    1 – between
    (cấu trúc S1 between S2 => nghĩa : nhà tôi ở giữa tiệm sách và trường học)
    2- in front of 
    (cấu trúc S1 in front of S2 => nghĩa : siêu thị thì ở đối diện với ngân hàng)
    3 – near 
    (cấu trúc S1 near S2 => nghĩa : bưu điện thì ở gần với rạp chiếu phim)
    4 – in-in
    ( cấu trúc S1 in S2 => nghĩa : Minh thì ở trong một căn nhà đẹp trong con phố)
    5 – the rank
    ( cấu trúc S1 the rank S2 => nghĩa : tiệm tạp chí và báo là 2 tiệm gần nhau )”về nghĩa ấy ạ 
    *giải thích thêm một số ý của mình nói về câu 5 ạ : 
    + gần nhau về nghĩa là một cái là tiệm sách một cái là tiệm báo ấy
    6 – on
    (cấu trúc S1 on the right S2 => nghĩa tiệm sách tiếng anh ở bên phải của con đường)
    7 – of
    ( cấu trúc take care of => nghĩa : người y tá đang chăm sóc bệnh nhân)
    8 – to 
    (cấu trúc next to => nghĩa : Nam ở gần nhà tôi)
    9 – in -in
    ( nghĩa : bố Hoa lm ở nông trại ở quê)
    #mhanggcutiis1tg

    Trả lời
  2. 1. between
    S+be+between+sth+and+sth.
    2. in ( Sửa đề bài: The market is ___ front of the bank. )
    S+be+in front of+N.
    3. behind
    S+be+behind+N.
    4. in/in
    in+địa điểm chung chung
    5. on/in
    on+bề mặt phẳng
    in+địa điểm chung chung
    6. on
    on the left/right: phía bên trái/phải
    7. of
    care of+sb/sth: quan tâm…
    8. to
    S+be+next to+N.
    9. on/in
    on+bề mặt phẳng
    in+địa điểm chung chung

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới