Ex4: Fill in the blank with correct verbs 1. Linda sometimes ( have) a cup of coffee for breakfast. 2. At the moment, Linda (

Ex4: Fill in the blank with correct verbs
1. Linda sometimes ( have) a cup of coffee for breakfast.
2. At the moment, Linda (play) the guitar.
3. My father always ( read) book every evening.
4. He ( not study) English in the afternoon.
5. At present, they ( not travel ) to new york.
6. Now they ( try ) to pass the examiration.
7. He ( not work ) in his office at this time.
8. On weekends, my family often ( visit) our grandparents.
9. My aunt ( not feed ) the chicken now.
10. You ( read ) book everyday.
Giúp mik với ạ

2 bình luận về “Ex4: Fill in the blank with correct verbs 1. Linda sometimes ( have) a cup of coffee for breakfast. 2. At the moment, Linda (”

  1. $1$, has (DHNB hiện tại đơn: sometimes)
    $2$, is playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)
    $3$, reads (DHNB hiện tại đơn: alway- every evening)
    $4$, doesn’t study (DHNB hiện tại đơn: in the afternoon)
    $5$, aren’t travelling (DHNB hiện tại tiếp diễn: At present)
    $6$, are trying (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $7$, isn’t working (DHNB hiện tại tiếp diễn: at this time)
    $8$, visits (DHNB hiện tại đơn: often)
    $9$, isn’t feeding (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $10$, read (DHNB hiện tại đơn: everyday)
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (?) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 
    (+) I+ am+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
    (-)  I+ am not+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+ Ving
    (?)   Am+ I+ Ving?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
    $@themoonstarhk$

    Trả lời
  2. 1.has=>sometimes là dấu hiệu của Hiện tại đơn
    2.is playing->at the moment là dấu hiệu của Hiện tại tiếp diễn
    3.reads=>always là dấu hiệu của Hiện tại đơn
    4.doesn’t study=>in the afternoon
    5.are not travelling=>at present là Hiện tại tiếp diễn
    6.are trying=>now là Hiện tại tiếp diên
    7.doesn’t work(mình không chắc câu này.Bạn tham khảo các bạn khác nữa nhé)
    8.visit=>Often Hiện tại đơn
    9.is not feeding=>now là dấu hiệu Hiện tại tiếp diễn
    10.read=>everyday là dấu hiệu của Hiện tại đơn
                @@Chúc bạn học tốt@@

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới