EX4. Tìm, gạch chân và sửa lỗi sai cho các câu sau.( mỗi câu chỉ có 1 lỗi sai ) 26. That’s my sister over there. She are stan

EX4. Tìm, gạch chân và sửa lỗi sai cho các câu sau.( mỗi câu chỉ có 1 lỗi sai )
26. That’s my sister over there. She are standing near the window. →______________
27. What do your friend do? →_______________
28. Does you know about Thomas Edison? →_________________
29. This is France. It’s capital in Paris. →______________________
30. Everyday Nam gets up at 6 and go to school at 7 →_____________________
Ex5.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
31. What’s Tommy doing now? He (have)__________ a bath.
32. She (do)__________ morning exercise every morning but today she (not do)__________ it.
33. He can (run)____________ as fast as rabit does.
34. My mother (cook)_____________________________in the kitchen right now?

2 bình luận về “EX4. Tìm, gạch chân và sửa lỗi sai cho các câu sau.( mỗi câu chỉ có 1 lỗi sai ) 26. That’s my sister over there. She are stan”

  1. EX4. Tìm, gạch chân và sửa lỗi sai cho các câu sau.( mỗi câu chỉ có 1 lỗi sai )
    26. That’s my sister over there. She are standing near the window.
    -> is
    – “She” là ngôi số ít nên to be là “is”
    27. Does you know about Thomas Edison?
    -> Do
    – “You” là ngôi số nhiều nên trợ động từ là “Do”
    28. This is France. It’s capital in Paris.
    -> Its
    – “its” là tính từ sở hữu của đại từ nhân xưng “it”
    – its: của nó
    – its + N
    29. Everyday Nam gets up at 6 and go to school at 7.
    -> goes
    – Trước và sau “and” là hai từ cùng từ loại và cùng thì. Trước “and” chia ở thì hiện tại đơn -> Sau “and cũng vậy.
    Ex5.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
    31. What’s Tommy doing now? He is having a bath.
    DHNB: now (bây giờ) -> Thì hiện tại tiếp diễn
    (+)S + am/is/are + V_ing
    32. She does morning exercise every morning but today she doesn’t do it.
    DHNB: every morning -> Thì hiện tại đơn
    (+) S + V(s/es)
           () S + don’t/doesn’t + Vinf
    33. He can run as fast as rabit does.
    – can: có thể -> Động từ khuyết thiếu
    – modal verb + Vinf (can + Vinf)
    34. Is my mother cooking in the kitchen right now?
    DHNB: right now -> Thì hiện tại tiếp diễn
    (?) Am/Is/Are + S + V_ing?

    Trả lời
  2. 26. are → is 
    → He/she/it/danh từ số ít + is + V-ing + O 
    27. do(ở trước) → does 
    → Do/does + S + V-inf + O ? 
    → Vì your friend là số ít nên chia does 
    28. Does → do 
    → Cấu trúc giống câu 27 
    → Vì chủ ngữ là you nên chia do 
    29. It’s → Its
    → Cần 1 TT sở hữu 
    30. go → goes
    → Thì HTD – every day 
    → S + V(s/es) + O 
    31. is having
    → Thì HTTD  – now 
    → S + is/am/are + V-ing + O 
    32. does – isn’t doing 
    → Thì HTD – every morning
    → S + V(s/es) + O 
    → Thì HTTD – today 
    → S + is/am/are + V-ing + O 
    33. run 
    → can + V-inf : có thể làm j 
    34. Is my mother cooking
    → Thì HTTD – right now 
    → Is/am/are + S + V-ing + O ? 
    @Keisha

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới