Exercise 4: Chia động từ các câu sau (be going to và will) 1. I ___ (stay) here until he answers me. 2. She _______ (not/com

Exercise 4: Chia động từ các câu sau (be going to và will)
1. I ___ (stay) here until he answers me.
2. She _______ (not/come) until you are ready.
3. Miss Helen _______ (help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.
4. Our English teacher _ _____ (explain) that lesson to us tomorrow.
5. I love London. I_ ____ (probably / go) there next year.
giúp t với .giải thích các bước làm nha

2 bình luận về “Exercise 4: Chia động từ các câu sau (be going to và will) 1. I ___ (stay) here until he answers me. 2. She _______ (not/com”

  1. Exercise 4: Chia động từ các câu sau (be going to và will)
    1. I ___ (stay) here until he answers me.
    ⇒I will stay here until he answers me.
    Sử dụng cấu trúc S + will/shall + V-inf là ra (vì đây là câu khẳng định)
    2. She _______ (not/come) until you are ready.
    ⇒She won’t come until you are ready.
    Sử dụng cấu trúc: S + will/shall + not + V-inf (vì đây là câu phủ định)
    3. Miss Helen _______ (help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.
    ⇒Miss Helen will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.
    Sử dụng cấu trúc S + will/shall + V-inf là ra (vì đây là câu khẳng định)
    4. Our English teacher ______ (explain) that lesson to us tomorrow.
    ⇒ Our English teacher is going to explan that lesson to us tomorrow.
    Sử dụng cấu trúc S + is going to + V-inf là ra (vì đây là câu khẳng định)
    5. I love London. I_____ (probably / go) there next year.
    ⇒I love London. I will probably go there next year.
    Sử dụng cấu trúc S + is going to + V-inf là ra (vì đây là câu khẳng định)

    Trả lời
  2. 1Dùng thì tương lai đơn (will) vì hành động stay này chưa chắc chắn, có thể không xảy ra => Từ cần điền là will stay
    Dịch: Tôi sẽ ở đây cho đến khi anh ấy trả lời tôi. (có thể sẽ không ở lại => dùng will)
    2Có until dùng thì tương lai đơn (will), hành động đó chưa chắc chắn và có thể không xảy ra => từ cần điền là won’t come
    Dịch: Cô ấy sẽ không đến cho đến khi bạn sẵn sàng.
    3tomorrow là dấu hiệu của thì tương lai đơn => dùng will => Từ cần điền là will help
    4Đây là một hành động đã lên kế hoạch và chắn chắn sẽ xảy ra => dùng be going to => Từ cần điền là is going to explain
    5Probably là một tính từ thể hiện sự chưa chắc chắn, có thể nhưng không chắn chắn sẽ thực hiện => không dùng be going to mà dùng will => Từ cần điền là probably will go

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới