Exercise 4:Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành. 0. She has never traveled

Exercise 4:Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.
0. She has never traveled (never/ travel) by plane before.
1. I _______________ (dream) of winning a medal for a long time.
2. She _______________ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.
3. _______________ you ever _______________ (be) to a desert? No, never.
4. Van _______________ (throw) a surprise party for her boyfriend.
5. Where _______________ Stephen _______________ (be) for the past 2 days?
Exercise 5:Hoàn thành câu sử dụng thì HTHT
1. Loan ________________me an e-mail. (to send)
2. Linh and Ngọc ________________the museum. (to visit)
3. We ________________at the pet shop. (to be)
4. He ________________already ________________his rucksack. (to pack)
5. Tuấn ________________an accident. (to have)
6. I ________________the shopping for my mother. (to do)
7. I ________________just ________________my room. (to clean)
8. Long ________________his room. (to paint)
9. Thư and Tú ________________to a concert. (to go)
10. My boyfriend ________________smoking. (to give up)
Exercise6: Chia động từ trong ngoặc ở thời hiện tại hoàn thành
1. She already …………………( watch) this movie.
2. He …………………(write) his report yet?
3. We………………….. (travel) to New York lately.
4. They …………………..(not give) his decision yet.
5. Tracy…………………. ( not see) her friend for 2 years.
6. I ……………………….(be) to London three times.
7. It …………………………..(rain) since I stopped my work.
8. This is the second time I………………………. (meet) him.
9. They …………………….(walk) for more than 2 hours.
10. You ……………………..(get) married yet?

2 bình luận về “Exercise 4:Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành. 0. She has never traveled”

  1. 1. have dreamt
    2. hasn’t seen
    3. Have – been
    4. has thrown
    5. has – been
    Ex 5:
    1. has sent
    2. have visited
    3. have been
    4. has already – pack
    5. has had
    6. have done
    7. have just cleaned
    8. has painted
    9. have gone
    10. has given up
    Ex 6:
    1. has already watched
    2. Has he written
    3. have travlled
    4. haven’t given
    5. hasn’t seen
    6. have been
    7. has rained
    8. have met
    9. have walked
    10. Have you gotten
    ________________________________
    + Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
    (+) Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
    (-) Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
    (?) Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3…?
    – Have đi với chủ ngữ số nhiều: I/ They / we/ you/ N(Danh từ số nhiều)
    – Has đi với chủ ngữ số ít: It/ She/ he/ N(Danh từ số ít)

    Trả lời
  2. Giải đáp :
    Cấu trúc ngữ pháp cảu thì hiện tại hoàn thành là :
    ( + ) S + have /has + V3
    Công thức :
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
    ( – ) S + have/ has + V3
    Công thức :
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
    Lưu ý :
    – Has not = Hasn’t
    – Have not = Haven’t
    ( ? ) Q ( người hỏi ) : Have/ has + S + V3?
    A ( người trả lời ) : Yes, S + have/has + V3
    Hoặc : No, S + haven’t/hasn’t + V3
    Exercise 5 : Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.
    1.Have dreamed : Đã có ước mơ
    2.Hasn’t seen : Chưa thấy
    3.Have / been : Có / đã
    4.Has thorwed : Đã ném
    5.Has / been : Có / đã
    Exercise 5 : Hoàn thành câu sử dụng thì hiện HTHT
    1.Has sent : Đã gửi
    2.Has visited : Đã đi thăm
    3.Have been : Đã 
    4.Has / packed : Có / đã đóng gói
    5.Has / had : Có / đã có
    6.Have done : Đã xong
    7.Have / cleaned : Có / đã sạch
    8.Has painted : Có / đã sơn
    9.Have gone : Đã đi
    10.Has given up : Đã bỏ cuộc ( hay đã từ bỏ )
    Exercise6 : Chia động từ trong ngoặc ở thời hiện tại hoàn thành
    1.Has watched : Đã xem
    2.Has written : Đã viết
    3.Have traveled : Đã đi du lịch
    4.Haven’t given : Chưa đưa
    5.Hasn’t seen : Chưa thấy
    6.Have been : Đã
    7.Have rained : Đã mưa
    8.Have met : Đã gặp mặt
    9.Have walked : Đã đi bộ
    10.Have got : Đã có
    Xin hay nhất ạ !

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới