Exercise 4: Indicate the words whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Tìm cách phát âm khác biệ

Exercise 4: Indicate the words whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Tìm cách phát âm khác biệt trong ba, bốn cái còn lại.
1. A. eagle (ea) B. heavy (ea) C. season (ea) D. feet (ee)
2. A. kill (i) B. distance (i) C. kilometer (i) D. survive (i)
3. A. streets (s) B. hours (s) C. games (s) D. zones (s)
4. A. routines (s) B. makes (s) C. monuments (s) D. shops (s)
5. A. relaxes (es) B. watches (es) C. gives (s)
7. A. camels (s) B. gorrilas (s) C. vertebrates (s) D. birds (s)
8. A. through (th) B. think (th) C. thanks (th) D. without (th)

1 bình luận về “Exercise 4: Indicate the words whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Tìm cách phát âm khác biệ”

  1. 1. B
    – Giải đáp B đọc là /ai/
    – Các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
    2. D
    – Giải đáp D đọc là /ai/
    – Các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
    3. A
    – Giải đáp A đọc là /s/
    – Các đáp án còn lại đọc là /z/
    Quy tắc:
    – Khi từ vựng có tận cùng là các phụ âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/, khi thêm s sẽ được đọc là – /s/
    – Đọc là – /iz, khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ /o/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ss, ge, o)
    – Đọc là – /z/, khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
    4. A
    – Giải đáp A đọc là /z/
    – Giải đáp còn lại đọc là /s/
    5. C
    – Giải đáp C đọc là /z/
    – Các đáp án còn lại đọc là /ɪz/
    7. C
    – Giải đáp C đọc là /s/
    – Các đáp án còn lại đọc là /z/
    8. D
    – Giải đáp D đọc là /ð/
    – Các đáp án khác đọc là /θ/

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới