xercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. father B. hat C. paddle D. pan 2 A. hea

xercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1. A. father B. hat C. paddle D. pan
2 A. heart B. guard C. carp D. animal
3. A. fan B. start C. sad D. fat
4. A. unhappy B. captain C. draught D. rank
5. A. park B. March C. map D. shark
6. A. charge B. manner C. shall D. candle
7. A. bar B. hard C. thank D. start
8. A. can B. jam C. sand D. smart
9. A. apple B. cap C. lamp D. mark
10. A. action B. answer C. afternoon D. part
11. A. brand B. father C. rabbit D. sand
12. A. natural B. map C. garden D. pants
13. A. barber B. hand C. fan D. kangaroo mn phiên âm hộ mik nha

2 bình luận về “xercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. father B. hat C. paddle D. pan 2 A. hea”

  1. 1. A (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    2. D (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)
    3. B (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    4. C (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    5. C (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)
    6. A (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    7. C (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)
    8. D (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    9. D (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    10. D (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    11. C (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    12. C (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)
    13. A (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1. A. father B. hat C. paddle D. pan
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    2. A. heart B. guard C. carp D. animal
    → phiên âm /æ/, còn lại /a:/
    3. A. fan B. start C. sad D. fat
    → phiên âm /a:/, còn lại /æ/
    4. A. unhappy B. captain C. draught D. rank
    → phiên âm /a:/, còn lại /æ/
    5. A. park B. March C. map D. shark
    → phiên âm /æ/, còn lại /a:/
    6. A. charge B. manner C. shall D. candle
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    7. A. bar B. hard C. thank D. start
    → phiên âm /æ/, còn lại /a:/
    8. A. can B. jam C. sand D. smart
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    9. A. apple B. cap C. lamp D. mark
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    10. A. action B. answer C. afternoon D. part
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    11. A. brand B. father C. rabbit D. sand
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    12. A. natural B. map C. garden D. pants
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/
    13. A. barber B. hand C. fan D. kangaroo
    → phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới