Giúp mình nghen IV. Complete the sentence with the correct form of the verb. 1. Children often___________________ (use) a co

Giúp mình nghen
IV. Complete the sentence with the correct form of the verb.
1. Children often___________________ (use) a computer for school work.
2. ___________________ (Jane/ watch) TV now?
3. Mark___________________ (not go) to school on Friday afternoon.
4. Look! The cat___________________ (eat) your breakfast.
5. ___________________(you/ study) IT at school?
6. I___________________ (not listen) to music, I ___________________ (play) a computer gameat the moment.
7. Put on a raincoat. It_____________ (rain). It_______________ (rain) a lot in summer.
8. Where are the children? ~ They ___________________ (read) books in the library.
V. Find and correct the mistakes.
1. My father works at the moment. isreading
2. I am often playing football on Saturdays.
3. She iswanting to buy a new computer.
4. My children doesnt like reading.
5. We have breakfast now.
6. The girls are skip in the playground.
7. Ann gets up at 6 oclock and is having breakfast every day.
8. Im sorry I dont have time. I cook dinner.

1 bình luận về “Giúp mình nghen IV. Complete the sentence with the correct form of the verb. 1. Children often___________________ (use) a co”

  1. IV.
    1. use
    – Thì hiện tại đơn – Dấu hiệu : often
    – Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
    – Children ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + Vinf
    – Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường
    2. Is Jane watching
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : now
    – Cấu trúc : Tobe + S + V-ing + O?
    – Is + Jane ( chủ ngữ ngôi số ít )
    3. doesn’t go
    – Thì hiện tại đơn – Dấu hiệu : on Friday afternoon
    – Cấu trúc : S + don’t/doesn’t + Vinf + O
    – Mark ( chủ ngữ ngôi số ít ) + doesn’t
    4. is eating
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : Look!
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – the cat ( chủ ngữ ngôi số ít ) + is
    5. Do you
    – Thì hiện tại đơn – Dùng cho một sự thật hiển nhiên hay thói quen
    – Cấu trúc : Do/Does + S + Vinf  +O?
    – Do + you ( chủ ngữ ngôi số nhiều )
    6. am not listening – am playing
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : At the moment
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – I + am
    7. is raining – rains
    8. are reading
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : in the library
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – They ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + are
    V.
    1. works -> is working
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : at the moment
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – My father ( chủ ngữ ngôi số ít ) + is
    2. playing -> play
    – Thì hiện tại đơn – Dấu hiệu : often
    – Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
    – I ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + Vinf
    – Trạng từ tần suất đứng sau động từ tobe
    3. is wanting -> wants
    – Thì hiện tại đơn 
    – Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
    -she ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es
    – want + s
    4. doesn’t -> don’t
    – Thì hiện tại đơn 
    – Cấu trúc : S + don’t/doesn’t + Vinf + O
    – Mark ( chủ ngữ ngôi số ít ) + doesn’t
    5. have -> are having
    – Thì hiện tại tiếp diễn – Dấu hiệu : now
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – We ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + are
    6. skip -> skipping
    – Thì hiện tại tiếp diễn 
    – Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
    – The girls ( chủ ngữ ngôi số ít ) +are
    7. is having -> has
    – Thì hiện tại đơn – Dấu hiệu : every day
    – Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
    -Ann ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es
    – have -> has
    8. am cooking
    – – – – – — – –
    ~Gửi bạn~
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới