Give the correct form of the adjective and adverbs in brackets 1.He drives…than his friend (careful) 2.She sings…in this

Give the correct form of the adjective and adverbs in brackets
1.He drives…than his friend (careful)
2.She sings…in this school (beautiful)
3.I read…than my sister (slow)
4.Grace is…girl in our class (old)
5.This exercise is…than that one (easy)
6.He is twice…as you (fat)
7.Nam is…student of all (noisy)
8.My cold is…today than it was yesterday (good)

2 bình luận về “Give the correct form of the adjective and adverbs in brackets 1.He drives…than his friend (careful) 2.She sings…in this”

  1. 1. more carefully
    2. the most beautifully
    3. more slowly
    4. the oldest
    5. easier
    6. as fat
    -> So sánh ngang bằng – adj:
    \text{S + tobe + as + adj + as + S}
    7. the noisiest
    8. better
    ————–
    *So sánh hơn:
    \text{- Short adj/adv: }
    \text{S + tobe/V + adj/adv + -er + than + … }
    \text{- Long adj/adv: }
    \text{S + tobe/V + more + adj/adv + than + … }
    * So sánh nhất:
    \text{- Short adj/adv: }
    \text{S + tobe/V + the + adj/adv + -est + … }
    \text{- Long adj/adv: }
    \text{S + tobe/V + the most + adj/adv + …}

    Trả lời
  2. 1 more carefully
    – Vì “drives” là động từ nên cần trạng từ để bổ nghĩa -> careful (adj) thành carefully (adv) 
    – “carefully” là adv dài => dùng more
    2 the most beautifully
    – “sings” là động từ nên cần trạng từ để bổ nghĩa => beautiful (adj) thành beautifully (adv)
    3 more slowly
    – “read” là động từ nên cần trạng từ để bổ nghĩa -> slow (adj) thành slowly (adv)
    4 the oldest
    – So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj (ngắn)-est
    5 easier
    – so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj (dài) + than + ….
    – easy là trường hợp ngoại lệ | y thành i rồi thêm er
    6 as fat
    – as + adj + as -> so sánh ngang bằng
    7 the noisiest
    – So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj (ngắn)-est
    8 better
    – So sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj (ngắn)-er + than + ….
    ——
    – So sánh hơn:
    + Tính từ/trạng từ ngắn: S + be/V + adj/adv (ngắn)-er + than ….
    + Tính từ/trạng từ dài: S + be/V + more + adj/adv (dài)  +than….
    – So sánh hơn nhất:
    + Tính từ/trạng từ ngắn: S + be/V + the + adj/adv (ngắn)-est
    + Tính từ/trạng từ dài: S + be/V + the most + adj/adv (dài)  

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới