Hãy nêu các công thức và dấu hiệu trong các thì lớp 6(năng khiếu)

Hãy nêu các công thức và dấu hiệu trong các thì lớp 6(năng khiếu)

2 bình luận về “Hãy nêu các công thức và dấu hiệu trong các thì lớp 6(năng khiếu)”

  1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
    • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
    Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
    • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
    Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
    Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
    Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
    • Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)
    • Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
    Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)
    • Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
    Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
    • Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
    Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
    (nếu mình thiếu thì bạn nói mình nha để mình bổ sung )

    hay-neu-cac-cong-thuc-va-dau-hieu-trong-cac-thi-lop-6-nang-khieu

    Trả lời
  2. 1.Thì Hiện tại đơn( Simple Present)
    -Công thức:
    +tobe:(+)S+am/is/are+N/adj+O
                (-)S+am/is/are+not+N/adj+O
                 (?)Am/is/are+S+N/adj+O?
    +verbs(động từ thường):(+)S+V(s/es)+O
                                            (-)S+don’t/doesn’t+V+O
                                            (?)Do/Does+S+V+O
    -Dấu hiệu:
    +every day/ every week/ …: mỗi ngày/ mỗi tuần/ …
    + rarely – hiếm khi, sometimes – thỉnh thoảng, often – thường,..
    + once/ twice/ three times/… a day/ week/ …: một/ hai/ ba/… lần một ngày/ tuần/…
    vd:(+)I am a doctor.
    (-) He doesn’t usually go school early every day.
    (?) Do you like cake?
    2.Thì hiện tại tiếp diễn(Continuous Present)
    -Công thức:
     (+)S+am is/are + V_ing + O
    (-) S + am/is/ are + not + V_ing + O
    (?) Am/is/are + Chủ ngữ + V_ing+ O?
    -Dấu hiệu:
    + now – bây giờ, right now – ngay bây giờ, at the/ this moment – tại thời điểm này, v.v.
    + always – luôn luôn, constantly – rất thường xuyên, all the time – mọi lúc, v.v.
    +this weekend – cuối tuần này, this Friday – thứ Sáu này, tonight – tối nay, at the end of this year – vào cuối năm nay, v.v.
    vd:(+) I am cooking now
    (-) He isn’t singing at the moment.
    (?) Am I upsetting you?
    3.Thì quá khứ đơn((Past Simple)
    -Công thức:
    +tobe:(+)S+was/were+N/adj+O
    (-)S+was/were+not+N/adj+O
    (?)Was/were+S+N/adj+O?
    +verb:(+)S+V(ed)+O
    (-)S+did+V+O
    (?)Did+S+V+O?
    -Dấu hiệu:
    +last week – tuần trước, last month – tháng trước, last Sunday – Chủ Nhật trước, v.v.
    +in + năm: vào năm…
    +yesterday – hôm qua
    +last + danh từ chỉ thời gian: … trước. 
    vd:(-)Yesterday, we didn’t go to the gym because we were exhausted.
    (+)When we were young, we were very close to each other.
    (?)Did your team talk about that problem in the last meeting?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới