He ( not go).to the movies on Sunday nights. 2.Where Mai ( be)now?- She ( play)in the garden. 3.Lan always ( have)..Maths on

He ( not go).to the movies on Sunday nights.
2.Where Mai ( be)now?- She ( play)in the garden.
3.Lan always ( have)..Maths on Tuesdays.
4. My mother ( cook ).in the kichen now.
5.My father never ( smoke)cigarettes.
6.Look! She ( come)
7. What time he ( have).lunch?
8.What the students ( do)..at the moment?
9.Be quiet! The baby ( sleep)

2 bình luận về “He ( not go).to the movies on Sunday nights. 2.Where Mai ( be)now?- She ( play)in the garden. 3.Lan always ( have)..Maths on”

  1. Giải đáp:
    1. doesn’t go
    on Sunday nights là vào mỗi tối Chủ nhật, diễn tả một hành dộng lặp đi lặp lại nên ta chia thì hiện tại đơn
    S + do / does + not + V + O
    He chủ ngữ số ít nên dùng does
    2. ….. is Mai being …..? – is playing
    now nên chia hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + Ving + O
    Am/Is/Are + S + Ving + O? Câu hỏi có từ để hỏi: Wh + am/is/are + S + Ving + O?
    Mai và she là chủ ngữ số ít nên dùng is
    3. haves 
    always nên chia thì hiện tại đơn
    S + V(s/es) + O
    Lan là chủ ngữ số ít nên thêm s/es
    4. is cooking
    now nên chia thì hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + Ving + O
    My mother chủ ngữ số ít nên dùng is
    5. smokes
    never nên chia chia hiện tại đơn
    S + V(s/es) + O
    My father là chủ ngữ số ít nên thêm s/es
    6. is coming
    Look! chia thì hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + Ving + O
    She là chủ ngữ số ít nên dùng is
    7. does he have
    Anh ấy ăn trưa lúc mấy giờ đây là câu hỏi hỏi về một hành động hoặc một thói quen lặp đi lặp lại nên ta chia hiện tại đơn
    Câu hỏi có từ để hỏi: Wh + do/does + S + V + O?
    He là chủ ngữ số ít nên dùng does
    8. are the students doing
    at the moment nên chia thì hiện tại tiếp diễn
    Wh + is/am/are + S + Ving + O?
    the students là chủ ngữ số nhiều nên dùng are
    9. is sleeping
    Be quite! nên chia hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + Ving + O
    The baby là chủ ngữ số ít nên dùng is
    @nguyendiepphuong59391

    Trả lời
  2. 1. doesn’t go
    -> on Sunday nights -> thì HTĐ
    2. is Mai – is playing
    -> now -> thì HTTD
    3. has
    -> always -> thì HTĐ
    4. is cooking
    -> now -> thì HTTD
    5. smokes
    -> never -> thì HTĐ
    6. is coming
    -> look! -> thì HTTD
    7. does he have
    -> hành động diễn ra hàng ngày -> thì HTĐ
    8.  are students doing
    -> at the moment -> thì HTTD
    9. is sleeping
    -> Be quiet! -> thì HTTD
    ——————
    *Structure: Present Continuous (thì Hiện tại tiếp diễn)
    (+) S + am/is/are + V-ing + …
    (-) S + am/is/are not + V-ing + …
    (?) Am/is/are + S + V-ing + …?
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…
    ———————————————
    *Structure: Present Simple (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    (+) S + V-(s/es) + …
    (-) S + do/does not + V-bare + …
    (?) Do/Does + S + V-bare + …?
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    (+) S + am/is/are + …
    (-) S + am/is/are not + …
    (?) Am/is/are + S + …?
    DHNB: every day, every week, in the morning, usually, always,…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới