I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác. 1.A. bootsB. toothpasteC. foodD. flood Gạch chân ở chữ oo 2.A. watchesB.

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.
1.A. bootsB. toothpasteC. foodD. flood
Gạch chân ở chữ oo
2.A. watchesB. brushesC. classesD. lives
Gạch chân ở chữ es
3.A. theirB. mathC. thingD. theater
Gạch chân ở chữ th
4.A. stationB. intersectionC. questionD. invitatio
Gạch chân ở chữ tion

2 bình luận về “I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác. 1.A. bootsB. toothpasteC. foodD. flood Gạch chân ở chữ oo 2.A. watchesB.”

  1. Giải đáp:
    1. D. (phát âm /ʌ/ còn lại âm /u:/)
    2. D. (phát âm /z/ còn lại âm /iz/)
    3. A. (phát âm /ð/ còn lại âm /θ/)
    4. C. (phát âm /tʃ/ còn lại âm  /ʃ/)

    Trả lời
  2. 1. D. flood
    -> “oo” trong từ “flood” được phát âm là /ʌ/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /uː/
    A. /buːts/
    B./ˈtuːθpeɪst/
    C. /fuːd/
    D. /ˈflʌd/
    2. D. lives
    -> “es” trong từ “lives” đọc là /z/, còn trong các từ khác đọc là /iz/
    A. /wɒtʃiz/
    B. /brʌʃiz/
    C. /klɑːsiz/
    D. /lɪvz/)
    3. A. their
    -> “th” trong từ “their” được phát âm là /ð/, còn trong các từ còn lại phát âm là /θ/
    A. /ðeə/
    B. /mæθ/
    C. /θɪŋ/
    D. /’θiətə/
    4. C. question
    -> “tion” trong từ “question” được phát âm là /tʃən/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /ʃən/
    A. /ˈsteɪʃn/
    B. /ˌɪntəˈsekʃn/
    C. /ˈkwestʃən/
    D. /ˌɪnvɪˈteɪʃn/)
    #Kiro

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới