I. Make questions: 1. My mother is cooking in the kitchen. -> ( gạch chân từ in the kitchen) 2. His father is work

I. Make questions:
1. My mother is cooking in the kitchen. -> ( gạch chân từ in the kitchen)
2. His father is working on a farm. -> ( gạch chân từ is working )
3. The boys are playing football in the park.-> (gạch chân từ are playing football)
4. Alice drinks a lot of milk a week.-> ( gạch chân từ a lot of milk)

2 bình luận về “I. Make questions: 1. My mother is cooking in the kitchen. -> ( gạch chân từ in the kitchen) 2. His father is work”

  1. 1. Where is your mother cooking?
    Từ được gạch chân chỉ địa điểm -> dùng từ để hỏi “where”
    2. What is his father doing on a farm?
    Từ gạch chân chỉ hành động -> dùng từ để hỏi “what”
    3. What are the boys doing in the park?
    Từ gạch chân chỉ hành động -> dùng từ để hỏi “what”
    4. What does Alice drink in a week?
    Từ gạch chân chỉ sự vật -> dùng từ để hỏi “what”
    ____________________________________
    Câu hỏi Wh thì hiện tại tiếp diễn: Wh word+am/is/are+S+V_ing+…?

    Trả lời
  2. I.
    1. Where is your mother cooking?
    2. What is his father doing on a farm?
    3. What are the boys doing in the park?
    4. How much milk does Alice drink a week?
    -> $\text{How much + danh từ không đếm được + do/does + S + V-bare?}$
    —————
    $\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới