I. Odd one out: 1. A. star B. father C. camera D. garden 2. A. heart B. heard C. learn D. hurt 3. A. fast B. class C. answer

I. Odd one out:
1. A. star B. father C. camera D. garden
2. A. heart B. heard C. learn D. hurt
3. A. fast B. class C. answer D. apple
4. A. check B. recycle C. reuse D. environment
5. A. each B. sea C. need D. idea

2 bình luận về “I. Odd one out: 1. A. star B. father C. camera D. garden 2. A. heart B. heard C. learn D. hurt 3. A. fast B. class C. answer”

  1. 1. C (gạch chân chữ a, đáp án: /æ/, còn lại: /ɑ:/)
    2. A (gạch chân chữ ea và ur, đáp án: /ɑ:/, còn lại: /ə:/)
    3. D (gạch chân chữ a, đáp án: /æ/, còn lại: /ɑ:/)
    4. A (gạch chân chữ e, đáp án: /æ/, còn lại: /ɑ:/)
    5. D (gạch chân chữ ea, đáp án: /eə/, còn lại: /i:/)

    Trả lời
  2. đáp án: 
    1. A. star B. father C. camera D. garden
    Giải thích:Camera đọc thành ‘e’ mà các từ còn lại đọc thành ‘a’ nên chọn=>C. camera
    2. A. heart B. heard C. learn D. hurt
    Giải thích:Heart đọc thành ‘i’ mà các từ còn lại đọc thành ‘ơ’ nên chọn=>A. heart
    3. A. fast B. class C. answer D. apple
    Giải thích:Answer đọc thành ‘e’ mà các từ còn lại đọc thành ‘a’ nên chọn=>C. answer
    4. A. check B. recycle C. reuse D. environment
    Giải thích:Check đọc thành ‘ă’ mà các từ còn lại đọc thành ‘i’ nên chọn=>A. check
    5. A. each B. sea C. need D. idea
    Giải thích:Sea đọc thành ‘i ngắn’ mà các từ còn lại đọc thành ‘i dài’ nên chọn=>B.sea

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới