I plan to have a barbecue on next Sunday. I am going to______________________

I plan to have a barbecue on next Sunday.
I am going to______________________

1 bình luận về “I plan to have a barbecue on next Sunday. I am going to______________________”

  1. I am going to have a barbecue on next Sunday.
    Thì tương lai gần được dùng để diễn đạt một kế hoạch, dự định hay dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại.
    Cấu trúc:
    (+) S+tobe+going to+Vinf+…
    (-) S+tobe+not+going to+Vinf+…
    (?) Tobe+S+going to+Vinf+…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới