I. Rewrite these sentences. 1. there/ a book/ in your schoolbag/ was? 2. afternoon/ ride a bike/ he/ this/ to/ did/work/ not.

I. Rewrite these sentences.
1. there/ a book/ in your schoolbag/ was?
2. afternoon/ ride a bike/ he/ this/ to/ did/work/ not.

2 bình luận về “I. Rewrite these sentences. 1. there/ a book/ in your schoolbag/ was? 2. afternoon/ ride a bike/ he/ this/ to/ did/work/ not.”

  1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : 
    ( + ) : S + V-ed / V2 
    ( – ) : S + didn’t + V nguyên mẫu 
    ( ? ) : Did + S + V nguyên mẫu ? 
    Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe 
    ( + ) : S + was / were + … 
    ( – ) : S + wasn’t / weren’t + … 
    ( ? ) : Was / Were + S + … 
    – Was not = Wasn’t , Were not = Weren’t 
    + I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + … 
    + You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + …
    – Dấu hiệu thì quá khứ đơn thường gặp : Yesterday , last night , last month , yesterday afternoon , 2 hours ago , 4 days ago , … 
    1 . Was there a book in your schoolbag ? 
    – Was there + ( a/ an ) + danh từ số ít đếm được ? 
    2 . He did not ride a bike to work this afternoon 

    Trả lời
  2. 1 Was there a book in your schoolbag ? 
    => Be + there + N + cụm từ chỉ nơi chốn ? 
    =>a book tương ứng ngôi it -> số ít -> chia was
    => Tạm dịch : Đã có một quyển sách trong cặp của bạn ? 
    2 He did not ride a bike to work this afternoon 
    => Thì QKĐ – dấu hiệu : this afternoon 
    => S + did + not + V nguyên + O 
    => did not = didn’t
    => Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
    => Tạm dịch : Anh ấy đã không đạp xe đi làm chiều nay 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới