II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1.5 points) 1. Robots…………..cook meals in the future. A. w

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1.5 points)
1. Robots…………..cook meals in the future.
A. will B. won’t C. do D. don’t
2. My future house will have……………….energy.
A. water B. wind C. solar D. moon
3. If the river isn’t…………….., there is more fish.
A. dirty B. clean C. water D. beautiful
4. It……………….very cold yesterday.
A. are B. is C. was D. were
5. My father………………run very fast when he was a child.
A. can B. could C. able to D. will able to
6. …………….do you play table tennis? – Once a week.
A. How much B. How long C. How far D. How often
7. Super car will …………. water in the future.
A. go by B. run at C. run on D. travel by
8. ……… draw on the walls and tables, please.
A. Do B. Don’t C. Should D. Shouldn’t
9.Don’t phone Ann now. She ……….. be having lunch.
A. might B. can C. must D. has to
10,I………. to Singapore three times.
A. have gone B. have been C.went D.visited
11. My brother can’t swim ………he’s afraid of water .
A. because B. but C. and D. so
12. There aren’t ……… good films on TV at the moment.
A. some B. any C. much D. a lot
13.They have been in love with each other ………. they were young.
A. while B. until C. for D. since
14.The Nile River is the …………. River in the world.
A. high B. longest C. longer D. highest
15……….. the film is late, I will wait to watch it.
A. Because B. Although C. When D. But

1 bình luận về “II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1.5 points) 1. Robots…………..cook meals in the future. A. w”

  1. 1)A. will(Thì Tương Lai Đơn. Dấu hiệu: in the future)
    2)C.solar( solar energy: năng lượng mặt trời)
    3)A. dirty(nghĩa: bẩn thỉu. Dịch câu: Nếu con sông này không bẩn, nó sẽ có nhiều cá hơn.)
    4)C. was(Thì Qúa Khứ Đơn. Dấu hiệu: Yesterday. Chủ ngữ số ít đi với tobe was)
    5)B.could(Nghĩa câu: Bố tôi đã từng chạy rất nhanh khi ông ấy là 1 đứa trẻ. Could nói về 1 khả năng mà mình làm được trong quá khứ.)
    6)D. How often( Once a week chỉ tần suất: 1 lần 1 tuần. How often dùng để hỏi tần suất)
    7)C. run on(Nghĩa câu: Siêu xe ô tô sẽ chạy trên nước trong tương lai.)
    8)B. Don’t(Nghĩa câu: Đừng vẽ lên trên tường và bàn, làm ơn)
    9)A. might(might: Thể hiện một dự đoán những không chắc chắn nhiều)
    10)B. have been (tHÌ Hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu: three times.)
    11) A. because(bởi vì. Dịch câu: Anh trai tôi không thể bơi vì anh ấy sợ nước)
    12)A. any(any dùng trong những câu phủ định và nghi vấn)
    13)since(kể từ. Hiện tại hoàn thành nên dùng since. Dấu hiệu:have been)
    14)B. longest(Sông Nile là sông dài nhất thế giới)
    15)B. Although(Hai vế trái ngược nhau: 1 vế là bộ phim có rất muộn còn 1 vế là Tôi sẽ đợi để xem nó => Although:Tuy nhiên)

    Cho mình 5 sao nha

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới