II. Choose the best option to complete the sentences 5. We often _______________________________________ aerobics every Sund

II. Choose the best option to complete the sentences
5. We often _______________________________________ aerobics every Sunday morning.
A. play B. do C. have D. go
6. _____________________________________________ is a programme about important events.
A. A documentary B. A game show C. A news programme D. The weather forecast
7. Last weekend, Phong and Lan ________________________________________________ their grandparents.
A. visit B. are visiting C. visited D. will visit
8. We should use _______________________________________________ to protect your eyes when you go swimming.
A. sports shoes B. skis C. sunglasses D. goggles
9. We were happy when our favourite team ____________________________________________ first prize last summer.
A. won B. win C. will win D. is winning
10. _______________________________________________________ up the tree! You’ll fall down.
A. Climb B. Don’t climbing C. Not to climb D. Don’t climb
11. Table tennis needs to have a table, a paddle, and a ______________________________________________.
A. boat B. racket C. ball D. skateboard
12. Pele was good ____________________________________________ playing football when he was young.
A. in B. at C. for D. with
giải thích càng tốt

1 bình luận về “II. Choose the best option to complete the sentences 5. We often _______________________________________ aerobics every Sund”

  1. II. Choose the best option to complete the sentences
    5. B
    – Cụm từ:
    do aerobics (v): tập thể dục nhịp điệu
    – “We” là ngôi số nhiều nên động từ nguyên mẫu
    6. C
    – Tạm dịch: Chương trình thời sự là chương trình về các sự kiện quan trọng.
    7. C
    – DHNB: Last weekend -> Thì quá khứ đơn
    – Công thức:
    (+) S + Ved/V2
    8. D
    – goggles (n): kính bảo hộ
    – Tạm dịch: Chúng ta nên sử dụng kính bảo hộ để bảo vệ mắt khi đi bơi.
    9. A
    – DHNB: when -> Thì quá khứ đơn
    – win – won – won: thắng
    10. D
    – Cấu trúc: 
    Don’t + V(nguyên thể): đừng làm gì
    – Tạm dịch: Đừng trèo lên cây! Bạn sẽ ngã xuống.
    11. C
    – ball (n): quả bóng
    Các từ khác:
    – boat (n): con thuyền
    – racket (n): vợt
    – skateboard (n): ván trượt
    – Tạm dịch: Bóng bàn cần phải có bàn, có mái chèo và bóng.
    12. B
    – Cấu trúc: S + to be + good at + V-ing: Ai đó giỏi về làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới