II. Choose the correct answers. 11. Phong is wearing a school .___________… A. shoes B. uniform C. bag D. hats 12. I am hav

II. Choose the correct answers.
11. Phong is wearing a school .___________…
A. shoes B. uniform C. bag D. hats
12. I am having a Maths lesson but I forgot my_________ . I have some difficulty.
A.calculator B.bicycle C.pencil case D.pencil sharpener
13. In Physics, we have a lot of_____________ .
A.books – to haveB.homework – to do C.science – to study D.vocabulary – to play
14. _______________morning exercise is good for you.
A. Doing B. Studying C. Playing D. Having
15. At lunchtime, you can__________ lunch in the school canteen.
A. go B. be C. have D. do
16. Mai and Hoa ___________their bicycles to school from Monday to Friday.
A. rides B. ride C. is riding D. are riding
17. Nam’s new school______________ a large .
A.has – playground B.have – playgrounds C. is having – playgrounds D.are having – playground
18. I often ___________my homework_________ school.
A. study – at B. am doing – after C. do – after D. does – before
19. In the afternoon, I _______books___________ the library.
A. am reading – at B. read – in C. reads – at D. are reading – in
20. Look! They _____________badminton with their friends.
A. play B. plays C. playing D. are playing
21. What is your____________ subject at school?
A. nice B. favourite C. liking D. excited
22. Students live and study in a/an _____________school. They only go home at weekends..
A. international B. small C. boarding D. overseas
Giúp zứi

2 bình luận về “II. Choose the correct answers. 11. Phong is wearing a school .___________… A. shoes B. uniform C. bag D. hats 12. I am hav”

  1. $#Hy$
    11 – B
    + school uniform: đồng phục ở trường 
    12 – A
    + calculator: máy tính bỏ túi
    13 – C
    + Physic : vật lí -> science to study: khoa học để nghiên cứu
    14 – A
    + do morning exercise: tập thể dục buổi sáng 
    15 – C
    + have lunch : có một bữa trưa
    16 – B
    + from Monday to Friday -> Diễn tả một lịch trình => Chia hiện tại đơn:  (+) S + V(es/s)
    + Chủ ngữ “Mai and Hoa” là chủ ngữ số nhiều -> động từ theo sau giữ nguyên
    17 – A
    + Nam’s new school: trường mới của Nam -> Chủ ngữ chỉ vật => Lọa câu C – D
    + Do chủ ngữ số ít nên loại câu B
    18 – C
    + often -> Chia hiện tại đơn:  (+) S + V(es/s) => Loại câu B – D
    + do homework: làm bài tập về nhà
    + before (trước) $\neq$  after: sau 
    -> Thường thì người ta nói: before go to school : trước khi đến lớp 
                                        và       after school: sau giờ học
                                        hay     at school: ở trường 
    -> làm bài tập ở trường, thường thf sẽ ít ai làm vậy => Loại câu A
    19 – B
    + In the afternoon -> Chia hiện tại đơn:  (+) S + V(es/s) => Loại câu A – D
    + Chủ ngữ “I” => động từ theo sau giữ nguyên 
    20 – D
    _Các câu cảm thán (Be quiet! / Look! ; … cũng chia hiện tại tiếp diễn)
    (+) S + am/ is/ are + V_ing
    21 – B
    + favourite subject; môn học yêu thích 
    22 – C
    + boarding school: trường nội trú 

    Trả lời
  2. #Nae
    11. Chọn B
    => School uniform (N): Đồng phục trường 
    => HTTD dạng khẳng định: S + tobe + V-ing + O
    12. Chọn A
    => Calculator (N): Máy tính bỏ túi
    13. Chọn C
    => Physics: Vật lí -> Science to study: Khoa học để nghiên cứu
    => HTĐ dạng khẳng định: S + V(s/es) + O
    14. Chọn A
    => Do morning exercise: Tập thể dục buổi sáng 
    => V-ing + (N) + tobe (not) + O
    15. Chọn C
    => Have lunch: Ăn trưa
    16. Chọn B
    => Thì HTĐ: 
    – Dấu hiệu: from Monday to Friday (Diễn tả 1 lịch trình)
    – “Mai and Hoa” (Chủ ngữ số nhiều) động từ giữ nguyên.
    17. Chọn A
    => Thì HTĐ:
    – Cấu trúc (Khẳng định): Xem lại câu 13
    – “Nam’s new school” (Chủ ngữ số ít): Trường mới của Nam -> ĐT cần chia.
    – Sở hữu cách với tên: Tên’s
    18. Chọn C
    => Thì HTĐ:
    – Dấu hiệu: often
    – Cấu trúc (Khẳng định): Xem lại câu 13
    – Do homework: Làm bài tập về nhà
    – After school: Sau giờ học
    19. Chọn B
    => Thì HTĐ:
    – Dấu hiệu: Thói quen
    – Cấu trúc (Khẳng định): Xem lại câu 13 
    – Chủ ngữ “I” thì động từ giữ nguyên .
    20. Chọn D
    => Thì HTTD:
    – Dấu hiệu: Look!
    – Cấu trúc (Khẳng định): Xem lại câu 11
    21.  Chọn B
    => Favourite subject: Môn học yêu thích nhất
    => Wh-words + tobe + S + O ? (Wh-question với ĐT tobe)
    22. Chọn C
    => Boarding school: Trường nội trú

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới