II. Unscramble the sentences. 1. flying cars./might/we/have/the future,/In __________________________________________________

II. Unscramble the sentences. 1. flying cars./might/we/have/the future,/In _____________________________________________________________________________________________________________ 2. classes/change/How/in/future?/might/the _____________________________________________________________________________________________________________ 3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have _____________________________________________________________________________________________________________ 4. have/doors/might/future,/In/cameras./the _____________________________________________________________________________________________________________ 5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future, _____________________________________________________________________________________________________________ 6. we/our/housework./Now,/do/own _____________________________________________________________________________________________________________ 7. we/ have/ In/ might/future,/ robot/ the/ helpers. _____________________________________________________________________________________________________________ 8. change/ in/ future?/ How/ homes/ might/ the _____________________________________________________________________________________________________________ 9. Now,/ a computer./ use/ you _____________________________________________________________________________________________________________ 10. In/ you/ have/ the/ might/ future,/ walls./ smart _____________________________________________________________________________________________________________

2 bình luận về “II. Unscramble the sentences. 1. flying cars./might/we/have/the future,/In __________________________________________________”

  1. 1. flying cars./might/we/have/the future,/In
    ⇒ In the future , We might have flying cars.
    ( in the future : trong tương lai ⇒ thì tương lai ; Trong tương lai, chúng ta có thể có ô tô bay.)
    2. classes/change/How/in/future?/might/the
    ⇒How might change classes in the future ?
    (Làm thế nào có thể thay đổi các lớp học trong tương lai?)
    3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have
    ⇒ In the future , We might have robot pets
    (Trong tương lai, chúng ta có thể có vật nuôi robot)
    4. have/doors/might/future,/In/cameras./the
    ⇒ In the future ,door might have cameras 
    ( Trong tương lai, cửa có thể có camera)
    5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
    ⇒ In the future , Smart devices might have not sceens
    (Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể không có màn hình )
    6. we/our/housework./Now,/do/own
    ⇒ Now , we do our own housework
    (Bây giờ, chúng tôi tự làm công việc nhà của chúng tôi )
    7. we/ have/ In/ might/future,/ robot/ the/ helpers
    ⇒ In the future , we might have robot helpers
    (Trong tương lai, chúng ta có thể có robot trợ giúp)
    8. change/ in/ future?/ How/ homes/ might/ the
    ⇒ How might change homes in the future ?
    (Làm thế nào có thể thay đổi nhà trong tương lai?)
    9. Now,/ a computer./ use/ you
    ⇒Now, you use a computer
    ( bây giờ bạn đang dùng một cái máy tính )
    10. In/ you/ have/ the/ might/ future,/ walls./ smart
    ⇒In the future , you might have smart wall 
    ( Trong tương lai, bạn có thể có bức tường thông minh)

    Trả lời
  2. 1. In the future, we might have  flying cars  
    – Trong tương lai tôi có thể có ô tô bay
    2. How might classes change in the future?
    – Làm thế nào để thay đổi các lớp học trong tương lai
    3. In the future, we might have robot pets
    – Trong tương lai tôi có thể có thú cưng rô bốt
    4.In the future, the doors might have cameras 
    – Trong tương lai, cánh cửa có thể có camera
    5. In the future, smart devices might have not screens
    – Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể có màn hình 
    6. Now, we do own our housework 
    – Bây giờ, chúng tôi đang làm việc nhà 
    7. In the future, we might have robot helpers 
    – Trong tương lai, chúng ta có thể có rô-bốt giúp việc 
    8. How might homes change in the future?
    – Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?
    9. Now, you use a computer 
    – Bây giờ, bạn đang sử dụng máy tính 
    10. In the future, you might have the smart walls 
    – Trong tương lai, bạn có thể có những bức tường thông minh 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới