III.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1. Ben _____ (tidy) his flat yesterday. 2. We ___

III.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. Ben _____ (tidy) his flat yesterday.
2. We ________ (not/watch) the animated film on TV last night.
3. Where ________ (be) Freddie at one o’clock this morning?
4. We ________ (have) a great time at the party last night.
5. You can _______ (donate) old books and computer equipment to charity.

2 bình luận về “III.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1. Ben _____ (tidy) his flat yesterday. 2. We ___”

  1. 1. $\text{tidied}$
    – yesterday -> QKĐ
    – Cấu trúc QKĐ: S + V2/Ved + O.
    – V2 của tidy -> tidied.
    2. $\text{didn’t watch}$
    – last night -> QKĐ
    – Cấu trúc câu phủ định QKĐ: S + didn’t + V-nguyên mẫu + O.
    3. $\text{was}$
    – this morning -> QKĐ
    – Cấu trúc câu hỏi WH ở QKĐ:
    +) WH + was/were + S + O?
    +) WH + did/didn’t + S + V-nguyên mẫu + O?
    -> Freddie là chủ ngữ số ít nên dùng $was$
    4. $\text{had}$
    – last night -> QKĐ
    – Cấu trúc QKĐ: S + V2/Ved + O.
    – V2 của have -> had.
    5. $\text{donate}$
    can/must/should + V-nguyên mẫu.
    _____________________________
    $\text{@Bulletproof Boy Scout}$
    $#Rosé$

    Trả lời
  2. 1. Ben _____ (tidy) his flat yesterday.
    -> tidied.
    *Quá khứ đơn, tidy là động từ có quy tắc nên  thêm đuôi ed ở đằng sau.
    2. We ________ (not/watch) the animated film on TV last night.
    -> didn’t  watch.
    *Quá khứ đơn, not/watch sẽ được biến đổi thành did not watch hay didn’t watch đều được
    3. Where ________ (be) Freddie at one o’clock this morning?
    -> was.
    *Cũng là quá khứ đơn : vì one o’clock là quãng thời gian đã diễn ra trước đó. be trong quá khứ đơn gồm was/were, vì Freddie là số ít nên điền was.
    4. We ________ (have) a great time at the party last night.
    -> had
    *Câu thuộc quá khứ đơn vì có last night: tối hôm qua. have là động từ bất quy tắc nên được biến đổi ở cột 2: have -> had
    5. You can _______ (donate) old books and computer equipment to charity.
    -> Câu này ta sẽ giữ nguyên động từ donate.
    Vì: can/must/should -> V(nguyên mẫu)
    @$Linh3782142$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới