III. Give the correct form of the verbs in brackets. 14. If you mix red and yellow, you ………………..(get) orange. 15. Look! The

III. Give the correct form of the verbs in brackets.
14. If you mix red and yellow, you ………………..(get) orange.
15. Look! The plane (fly) …………………..towards the airport. It (land) ………………………….
16. We ……………………….. (be) best friends since we were young.
17. If the milkman (come) …………………., tell him to leave two pints.
18. It’s 7.30 now. She (study) ……………………. Science in the classroom
giúp mk với ạ

2 bình luận về “III. Give the correct form of the verbs in brackets. 14. If you mix red and yellow, you ………………..(get) orange. 15. Look! The”

  1. 14. If you mix red and yellow, you ………will get………..(get) orange.
    ( câu điều kiện loại 1 : If + S + Vo/s/es , S + will + Vo ; nếu bạn trộn màu đỏ vs màu vàng , bạn sẽ đc màu cam )
    15. Look! The plane (fly) ………is flying…………..towards the airport. It (land) …..is giong to land
    ( Vo! S + tobe + Ving ; Nhìn kìa ! Máy bay đang bay. Hướng đến sân bay. Nó sẽ hạ cánh
    16. We ……have been………………….. (be) best friends since we were young.
    ( since ⇒ thì hiện tại hoàn thành )
    17. If the milkman (come) ………comes…………., tell him to leave two pints.
    (Nếu người bán sữa đến, hãy bảo anh ta để lại hai panh.)
    18. It’s 7.30 now. She (study) ……is studying………………. Science in the classroom
    ( now ⇒ thì hiện tại tiếp diễn )

    Trả lời
  2. 14, Đây là câu điều kiện loại 1  : Diễn tả 1 điều kiện có thật ở hiện tại và kết quả có thể xảy ra trong tương lai.
    – Cấu trúc : If + S + Vhtđ, S + will/can + V
    – Giải đáp : will get
    15, Có ” Look !”
    -> chia THTTD
    +) S + am/is/are + V-ing
    -) S + am/is/are + not + V -ing
    ?) Am/Is/Are +S + V -ing?
    – Giải đáp : is flying
    16, Có THTHT + since +TQKĐ
    +) S + have/has + P2
    -) S + have/has +not + P2
    ?) Have/Has + S+ P2?
    – Giải đáp : have been
    17, Đây là biến thể câu điều kiện loại 1
    – If + S + Vthđ, câu mệnh lệnh
    – Giải đáp : comes
    18, Có now -> chia THTTD
    – Giải đáp : is studying

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới